Sie suchten nach: để khuấy động không khí chương trình (Vietnamesisch - Englisch)

Menschliche Beiträge

Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.

Übersetzung hinzufügen

Vietnamesisch

Englisch

Info

Vietnamesisch

để khuấy động không khí chương trình

Englisch

to stir up the atmosphere of the show

Letzte Aktualisierung: 2023-10-25
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Vietnamesisch

nó đang khuấy động không khí.

Englisch

she's kickin' ass.

Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Vietnamesisch

Đi nào, nico, khuấy động chút không khí nào.

Englisch

come on, nico, let's stir the pot a little.

Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Vietnamesisch

chúng khuấy động không khí khi bay ngang qua.

Englisch

they disturb the air as they fly through it.

Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Vietnamesisch

câu khẩu hiệu được thiết kế để khuấy động mọi người.

Englisch

the slogan was designed to rouse the people.

Letzte Aktualisierung: 2014-02-01
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Vietnamesisch

cách làm của họ để khuấy động những sắc tộc, tôn giáo.

Englisch

it's the kind of thing they'd do to stir up our internal dynamics.

Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Vietnamesisch

- Đây đúng là cách để khuấy động giải vô địch quốc tế a cappella các trường đại học đấy.

Englisch

- now, this is how you bring some excitement to the international championship of collegiate a cappella.

Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Vietnamesisch

nó đã từng du đấu ở hải ngoại nhiều năm, nhưng giờ nó đã trở về, và nó đã sẵn sáng để khuấy động!

Englisch

he's been on an exile tour overseas, but now he's back home, and he's ready to make some noise!

Letzte Aktualisierung: 2016-10-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Vietnamesisch

tuy nhiên một trong những tác động không được tính đến trong quá trình thực hiện đó là việc những học sinh xuất thân từ tầng lớp thượng lưu và tầng lớp trung lưu thường được theo học khóa học phổ thông hay tham gia chương trình đại học dự bị, trong khi đó những học sinh thuộc tầng lớp thấp hay dân tộc thiểu số thường xuyên phải theo học chương trình dạy học tổng quát hoặc chương trình dạy học nghề.

Englisch

the unintended effect of this selection process is that middle-and upper-class students are assigned to academic, college preparatory course, whereas lower class and minority students are frequently assigned to general and vocational study programs.

Letzte Aktualisierung: 2017-07-19
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:

Eine bessere Übersetzung mit
8,028,906,229 menschlichen Beiträgen

Benutzer bitten jetzt um Hilfe:



Wir verwenden Cookies zur Verbesserung Ihrer Erfahrung. Wenn Sie den Besuch dieser Website fortsetzen, erklären Sie sich mit der Verwendung von Cookies einverstanden. Erfahren Sie mehr. OK