Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
giăng bèn dạo qua hết thảy miền lân cận sông giô-đanh, giảng dạy phép báp-tem về sự ăn năn để được tha tội,
et il alla dans tout le pays des environs de jourdain, prêchant le baptême de repentance, pour la rémission des péchés,
dùng cách mềm mại mà sửa dạy những kẻ chống trả, mong rằng Ðức chúa trời ban cho họ sự ăn năn để nhìn biết lẽ thật,
il doit redresser avec douceur les adversaires, dans l`espérance que dieu leur donnera la repentance pour arriver à la connaissance de la vérité,
và người ta sẽ nhơn danh ngài mà rao giảng cho dân các nước sự ăn năn để được tha tội, bắt đầu từ thành giê-ru-sa-lem.
et que la repentance et le pardon des péchés seraient prêchés en son nom à toutes les nations, à commencer par jérusalem.
ai biết rằng hoặc Ðức chúa trời sẽ không xây lại và ăn năn, xây khỏi cơn nóng giận mình, hầu cho chúng ta khỏi chết, hay sao?
qui sait si dieu ne reviendra pas et ne se repentira pas, et s`il ne renoncera pas à son ardente colère, en sorte que nous ne périssions point?
bởi lòng ngươi cứng cỏi, không ăn năn, thì tự chấp chứa cho mình sự giận về ngày thạnh nộ, khi sẽ hiện ra sự phán xét công bình của Ðức chúa trời,
mais, par ton endurcissement et par ton coeur impénitent, tu t`amasses un trésor de colère pour le jour de la colère et de la manifestation du juste jugement de dieu,
loài người bị lửa rất nóng làm sém, chúng nó nói phạm đến danh Ðức chúa trời là Ðấng có quyền trên các tai nạn ấy, và chúng nó cũng không ăn năn để dâng vinh hiển cho ngài.
et les hommes furent brûlés par une grande chaleur, et ils blasphémèrent le nom du dieu qui a l`autorité sur ces fléaux, et ils ne se repentirent pas pour lui donner gloire.
giảng cho người giu-đa như cho người gờ-réc về sự ăn năn đối với Ðức chúa trời, và đức tin trong Ðức chúa jêsus là chúa chúng ta.
annonçant aux juifs et aux grecs la repentance envers dieu et la foi en notre seigneur jésus christ.
tín đồ nghe bấy nhiêu lời xong, đều thỏa thuận và ngợi khen Ðức chúa trời, rằng: vậy Ðức chúa trời cũng đã ban sự ăn năn cho người ngoại để họ được sự sống!
après avoir entendu cela, ils se calmèrent, et ils glorifièrent dieu, en disant: dieu a donc accordé la repentance aussi aux païens, afin qu`ils aient la vie.
vậy hãy nhớ lại mình đã nhận và nghe đạo thể nào, thì giữ lấy, và ăn năn đi. nếu ngươi chẳng tỉnh thức, ta sẽ đến như kẻ trộm, và ngươi không biết giờ nào ta đến bắt ngươi thình lình.
rappelle-toi donc comment tu as reçu et entendu, et garde et repens-toi. si tu ne veilles pas, je viendrai comme un voleur, et tu ne sauras pas à quelle heure je viendrai sur toi.
vậy hãy nhớ lại ngươi đã sa sút từ đâu, hãy ăn năn và làm lại những công việc ban đầu của mình; bằng chẳng vậy, ta sẽ đến cùng ngươi, nếu ngươi không ăn năn thì ta sẽ cất chơn đèn của ngươi khỏi chỗ nó.
souviens-toi donc d`où tu es tombé, repens-toi, et pratique tes premières oeuvres; sinon, je viendrai à toi, et j`ôterai ton chandelier de sa place, à moins que tu ne te repentes.