Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
chị ơi, em nhớ chị nhiều lắm
오빠, 너무 보고싶어
Letzte Aktualisierung: 2021-09-12
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
cám ơn rất nhiều người khác.
이 외의 많은 사람들에게 감사드립니다.
Letzte Aktualisierung: 2011-10-23
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
người giàu có chiên bò rất nhiều;
그 부 한 자 는 양 과 소 가 심 히 많 으
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
ghi lại ui để dùng xmlgui rất nhiều sự sửa chữa và làm sạch
xmlgui를 사용하도록 ui 수정 많은 수리와 정리
Letzte Aktualisierung: 2011-10-23
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
taehyung oppa à, bây giờ anh đang làm gì thế? còn em nhớ anh lắm đó
i miss you too
Letzte Aktualisierung: 2020-04-15
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
tay chúa ở cùng mấy người đó, nên số người tin và trở lại cùng chúa rất nhiều.
주 의 손 이 그 들 과 함 께 하 시 매 수 다 한 사 람 이 믿 고 주 께 돌 아 오 더
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
vì nàng làm nhiều người bị thương tích sa ngã, và kẻ bị nàng giết thật rất nhiều thay.
대 저 그 가 많 은 사 람 을 상 하 여 엎 드 러 지 게 하 였 나 니 그 에 게 죽 은 자 가 허 다 하 니
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô động nhà ấy, thì bị sập, hư hại rất nhiều.
비 가 내 리 고 창 수 가 나 고 바 람 이 불 어 그 집 에 부 딪 히 매 무 너 져 그 무 너 짐 이 심 하 니
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
những người kể từng tên nầy là trưởng tộc trong họ mình, tông tộc chúng thì thêm lên rất nhiều.
이 위 에 녹 명 된 자 는 다 그 본 족 의 족 장 이 라 그 종 족 이 더 욱 번 성 한 지
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
các ngươi đã giết rất nhiều người trong thành nầy, và làm đầy xác chết trong các đường phố nó.
너 희 가 이 성 읍 에 서 많 이 살 륙 하 여 그 시 체 로 거 리 에 채 웠 도
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
tôi cảm tạ Ðức chúa trời tôi, hằng ghi nhớ anh trong lời cầu nguyện,
내 가 항 상 내 하 나 님 께 감 사 하 고 기 도 할 때 에 너 를 말 함
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
vì dân các thành mà Ðức chúa jêsus đã làm rất nhiều phép lạ rồi, không ăn năn, nên ngài quở trách rằng:
예 수 께 서 권 능 을 가 장 많 이 베 푸 신 고 을 들 이 회 개 치 아 니 하 므 로 그 때 에 책 망 하 시
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
các vua này với hết thảy quân lính mình bèn kéo ra, một dân đông vô số, như cát nơi bờ biển, có ngựa và xe theo rất nhiều.
그 들 이 그 모 든 군 대 를 거 느 리 고 나 왔 으 니 민 중 이 많 아 해 변 의 수 다 한 모 래 같 고 말 과 병 거 도 심 히 많 았 으
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
nhưng, ta sẽ đoán phạt dân mà dòng dõi ngươi sẽ làm tôi mọi đó; rồi khi ra khỏi xứ, thì sẽ được của cải rất nhiều.
그 섬 기 는 나 라 를 내 가 징 치 할 지 며 그 후 에 네 자 손 이 큰 재 물 을 이 끌 고 나 오 리
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
Ðức giê-hô-va thấy sự hung ác của loài người trên mặt đất rất nhiều, và các ý tưởng của lòng họ chỉ là xấu luôn;
여 호 와 께 서 사 람 의 죄 악 이 세 상 에 관 영 함 과 그 마 음 의 생 각 의 모 든 계 획 이 항 상 악 할 뿐 임 을 보 시
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
Ðó là vì cớ rất nhiều sự dâm đãng của con đĩ tốt đẹp khéo làm tà thuật ấy; nó bán các nước bởi sự dâm đãng, và bán các họ hàng bởi sự tà thuật.
이 는 마 술 의 주 인 된 아 리 따 운 기 생 이 음 행 을 많 이 함 을 인 함 이 라 그 가 그 음 행 으 로 열 국 을 미 혹 하 고 그 마 술 로 여 러 족 속 을 미 혹 하 느 니
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
lại cũng đánh phá các chuồng súc vật, bắt đem đi rất nhiều chiên và lạc đà; đoạn trở về giê-ru-sa-lem.
또 짐 승 지 키 는 천 막 을 치 고 양 과 약 대 를 많 이 이 끌 고 예 루 살 렘 으 로 돌 아 왔 더
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
có bảy ngàn chiên, ba ngàn lạc đà, năm trăm đôi bò, năm trăm lừa cái, và tôi tớ rất nhiều; người ấy lớn hơn hết trong cả dân Ðông phương.
그 소 유 물 은 양 이 칠 천 이 요, 약 대 가 삼 천 이 요, 소 가 오 백 겨 리 요, 암 나 귀 가 오 백 이 며, 종 도 많 이 있 었 으 니 이 사 람 은 동 방 사 람 중 에 가 장 큰 자
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
Ðức giê-hô-va sai con rắn lửa đến trong dân sự, cắn dân đó đến đỗi người y-sơ-ra-ên chết rất nhiều.
여 호 와 께 서 불 뱀 들 을 백 성 중 에 보 내 어 백 성 을 물 게 하 시 므 로 이 스 라 엘 백 성 중 에 죽 은 자 가 많 은 지
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
chúa giê-hô-va phán như vầy: mầy sẽ uống chén của chị mầy, là chén sâu và rộng, chứa được rất nhiều; mầy sẽ bị chê cười nhạo báng.
나 주 여 호 와 가 말 하 노 라 깊 고 크 고 가 득 히 담 긴 네 형 의 잔 을 네 가 마 시 고 비 소 와 조 롱 을 당 하 리
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz: