Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
những kẻ nầy phụ giúp Ða-vít đối địch với quân giặc cướp, bởi vì chúng đều là người mạnh dạn, và làm quan tướng đội binh.
hii praebuerunt auxilium david adversum latrunculos omnes enim erant viri fortissimi et facti sunt principes in exercit
vậy, tôi đến cùng các quan tổng trấn bên kia sông, vào trao cho họ những bức thơ của vua. vả, vua có sai những quan tướng và quân kỵ đi với tôi.
et veni ad duces regionis trans flumen dedique eis epistulas regis miserat autem mecum rex principes militum et equite
vua phương nam sẽ được mạnh; nhưng một trong các tướng của vua sẽ được mạnh hơn vua, và có quyền cai trị; quyền người sẽ lớn lắm.
et confortabitur rex austri et de principibus eius praevalebit super eum et dominabitur dicione multa enim dominatio eiu
hãy đến ăn thịt các vua, thịt các tướng, thịt các dũng sĩ, thịt ngựa cùng kẻ cỡi ngựa, và thịt của mọi người, tự chủ và tôi mọi, nhỏ và lớn.
ut manducetis carnes regum et carnes tribunorum et carnes fortium et carnes equorum et sedentium in ipsis et carnes omnium liberorum ac servorum et pusillorum ac magnoru
các quan trưởng ngươi như cào cào, các quan tướng ngươi như bầy châu chấu đậu trên hàng rào trong khi trời lạnh, đến chừng mặt trời mọc, nó đi mất, người ta không biết nó ở đâu.
custodes tui quasi lucustae et parvuli tui quasi lucustae lucustarum quae considunt in sepibus in die frigoris sol ortus est et avolaverunt et non est cognitus locus earum ubi fuerin
hết thảy vàng về lễ vật mà những quan tướng một ngàn quân và quan tướng một trăm quân dâng cho Ðức giê-hô-va, cộng là mười sáu ngàn bảy trăm năm mươi siếc-lơ.
pondo sedecim milia septingentos quinquaginta siclos a tribunis et centurionibu
Ðó là những người được gọi từ trong hội chúng, vốn là quan trưởng của các chi phái tổ phụ mình, và là quan tướng quân đội y-sơ-ra-ên.
hii nobilissimi principes multitudinis per tribus et cognationes suas et capita exercitus israhe
a-bi-sai, em giô-áp, con trai của xê-ru-gia, làm tướng của ba người dõng sĩ; người dùng cây giáo mình đánh chết ba trăm người, và có danh tiếng trong ba người dõng sĩ ấy.
abisai quoque frater ioab filius sarviae princeps erat de tribus ipse est qui elevavit hastam suam contra trecentos quos interfecit nominatus in tribu