Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
Đây là lỗi hơi kỹ thuật mà không thể tạo một thiết bị cần thiết để giao thông qua mạng.
isto é um erro técnico no qual o pedido de criação de um dispositivo para comunicações pela rede (conhecido por 'socket') não foi bem sucedido.
ví bằng chúng ta nói mình được giao thông với ngài, mà còn đi trong sự tối tăm, ấy là chúng ta nói dối và không làm theo lẽ thật.
se dissermos que temos comunhão com ele, e andarmos nas trevas, mentimos, e não praticamos a verdade;
ví bằng có ai không tuân theo lời chúng tôi nói trong thơ nầy, thì hãy ghi lấy, chớ giao thông với họ, hầu cho họ nhơn đó biết xấu hổ.
mas, se alguém não obedecer � nossa palavra por esta carta, notai-o e não tenhais relações com ele, para que se envergonhe;
tùy chọn này điều khiển có nên hiển thị cửa sổ ghi lưu hay không. cửa sổ ghi lưu thì hiển thị giao thông giữa kppp và bộ điều giải của bạn. nó sẽ giúp đỡ bạn giải quyết vấn đề. tắt nó nếu kppp thường kết nối được.
isto define se é mostrada ou não uma janela de relatório. esta janela mostra a comunicação entre o kppp e o seu modem. isto pode ajudar a detectar alguns problemas. desligue a opção se o kppp se liga normalmente sem problemas
nhưng, nếu chúng ta đi trong sự sáng cũng như chính mình ngài ở trong sự sáng, thì chúng ta giao thông cùng nhau; và huyết của Ðức chúa jêsus, con ngài, làm sạch mọi tội chúng ta.
mas, se andarmos na luz, como ele na luz está, temos comunhão uns com os outros, e o sangue de jesus seu filho nos purifica de todo pecado.
người nói cùng chúng rằng: người giu-đa vốn không được phép giao thông với người ngoại quốc hay là tới nhà họ; nhưng Ðức chúa trời đã tỏ cho ta biết chẳng nên coi một người nào là ô uế hay chẳng sạch.
e disse-lhes: vós bem sabeis que não é lícito a um judeu ajuntar-se ou chegar-se a estrangeiros; mas deus mostrou-me que a nenhum homem devo chamar comum ou imundo;
chúng nó thuộc về các dân tộc mà Ðức giê-hô-va có phán với dân y-sơ-ra-ên rằng: các ngươi và chúng nó chớ đi lại giao thông với nhau; vì chúng nó hẳn sẽ quyến dụ lòng các ngươi hướng theo các thần chúng nó. sa-lô-môn tríu mến những người nữ ấy.
das nações de que o senhor dissera aos filhos de israel: não ireis para elas, nem elas virão para vós; doutra maneira perverterão o vosso coração para seguirdes os seus deuses. a estas se apegou salomão, levado pelo amor.