From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
heerskappy en verskrikking is by hom wat vrede maak in sy hoogtes.
quyền quản trị và sự sợ hãi thuộc về chúa: ngài khiến hòa bình trong các nơi cao của ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dan sal 'n dapper koning opstaan wat groot heerskappy sal hê en sal maak net soos hy wil.
song sẽ có một vua mạnh dấy lên, lấy quyền lớn cai trị và làm theo ý mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maar die gereg sal sit, en hulle sal hom die heerskappy ontneem om dit vir goed te verdelg en te vernietig.
nhưng sẽ xét đoán sẽ đến, và người ta sẽ cất quyền thế khỏi nó, để diệt đi và làm cho hủy phá đến cuối cùng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tog besoedel ook hierdie mense net so in hulle dromerye die vlees en verag die heerskappy en laster die heerlike wesens.
nhưng mà chúng nó cũng như vậy, trong giấc mơ màng làm ô uế xác thịt mình, khinh dể quyền phép rất cao và nói hỗn các đấng tôn trọng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
loof die here, al sy werke, op al die plekke van sy heerskappy! loof die here, o my siel!
hỡi các công việc của Ðức giê-hô-va, trong mọi nơi nước ngài, khá ngợi khen Ðức giê-hô-va! hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bo alle owerheid en mag en krag en heerskappy en elke naam wat genoem word, nie alleen in hierdie wêreld nie, maar ook in die toekomstige.
cao hơn hết mọi quyền, mọi phép, mọi thế lực, mọi quân chủ cùng mọi danh vang ra, không những trong đời nầy, mà cũng trong đời hầu đến nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
want god het dit in hulle harte gegee om sy bedoeling uit te voer en een bedoeling uit te voer, en hulle heerskappy aan die dier te gee totdat die woorde van god volbring is.
bởi Ðức chúa trời đã để cho chúng có lòng vâng làm theo ý muốn ngài cùng khiến chúng có chung một ý, và ban nước mình cho con thú, đến khi những lời Ðức chúa trời phán được ứng nghiệm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en veral die wat die vlees in vuile begeerlikheid agternaloop en die heerskappy verag. vermetel en aanmatigend, skroom hulle nie om die heerlike wesens te belaster nie,
nhứt là những kẻ theo lòng tư dục ô uế mình mà ham mê sự sung sướng xác thịt, khinh dể quyền phép rất cao. bọn đó cả gan, tự đắc, nói hỗn đến các bậc tôn trọng mà không sợ,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dit is u, o koning, wat groot en sterk geword het, wie se grootheid toegeneem het en reik tot aan die hemel en u heerskappy tot aan die einde van die aarde.
hỡi vua, ấy là chính mình vua, vua đã trở nên lớn và mạnh, sự cao cả của vua tăng thêm và thấu đến trời, quyền thế vua đến đầu cùng đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en die koning van die suide sal sterk word, maar een van sy owerstes sal sterker word as hy en heers; sy heerskappy sal 'n groot heerskappy wees.
vua phương nam sẽ được mạnh; nhưng một trong các tướng của vua sẽ được mạnh hơn vua, và có quyền cai trị; quyền người sẽ lớn lắm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hoe groot is sy tekens, en hoe magtig sy wonders! sy koninkryk is 'n ewige koninkryk, en sy heerskappy is van geslag tot geslag!
Ôi! những dấu lạ của ngài lớn lao là dường nào! những sự lạ của ngài mạnh sức là dường nào! nước ngài là nước còn mãi mãi, và quyền thế ngài từ đời nọ đến đời kia.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daar is geen mens wat heerskappy het oor die wind om die wind teë te hou nie, en niemand het mag oor die dag van die dood nie, en daar is geen vrystelling in die oorlog nie; so sal ook die goddeloosheid hom wat dit begaan, nie red nie.
chẳng có ai cai trị được sanh khí để cầm sanh khí lại; lại chẳng ai có quyền về ngày chết; trong khi tranh chiến chẳng có sự miễn thứ; sự gian ác nào cứu được kẻ làm ra nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daarna het ek gesien, en kyk, daar was 'n ander een soos 'n luiperd, en dit het vier vlerke van 'n voël op sy rug gehad; ook het die dier vier koppe gehad, en aan hom is heerskappy gegee.
sau đó, ta nhìn xem, nầy, có một con thú khác giống như con beo, ở trên lương có bốn cánh như cánh chim. con thú đó có bốn đầu, và được ban cho quyền cai trị.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: