Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
want ons ken ten dele en ons profeteer ten dele.
vì chưng chúng ta hiểu biết chưa trọn vẹn, nói tiên tri cũng chưa trọn vẹn;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daarom, profeteer teen hulle, profeteer, mensekind!
vậy nên, hãy nói tiên tri nghịch cùng chúng nó, hỡi con người hãy nói tiên tri đi!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mensekind, rig jou aangesig teen sidon en profeteer teen hom
hỡi con người, hãy xây mặt về phía si-đôn, và nói tiên tri nghịch cùng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mensekind, rig jou aangesig teen die berg seïr en profeteer teen hom.
hỡi con người, hãy xây mặt hướng về núi sê -i-rơ, và nói tiên tri nghịch cùng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
toe hy klaar was met profeteer, het hy op die hoogte aangekom.
khi sau-lơ thôi nói tiên tri, thì đi lên nơi cao.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
elke man wat bid of profeteer met iets op sy hoof, doen sy hoof oneer aan;
phàm người đờn ông cầu nguyện hoặc giảng đạo mà trùm đầu lại, thì làm nhục đầu mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mensekind, rig jou aangesig teen die kinders van ammon, en profeteer teen hulle.
hỡi con người, hãy xây mặt về con cái am-môn, và nói tiên tri nghịch cùng chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maar hy wat profeteer, spreek tot die mense woorde van stigting en troos en bemoediging.
còn như kẻ nói tiên tri, thì nói với người ta để gây dựng, khuyên bảo và yên ủi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
want julle kan almal een vir een profeteer, sodat almal kan leer en almal bemoedig word.
bởi vì anh em đều cứ lần lượt mà nói tiên tri được cả, để ai nấy đều được dạy bảo, ai nấy đều được khuyên lơn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en hy het vir my gesê: jy moet weer profeteer oor baie volke en nasies en tale en konings.
có lời phán cùng tôi rằng: ngươi còn phải nói tiên tri về nhiều dân, nhiều nước, nhiều tiếng và nhiều vua nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daarom, broeders, beywer julle om te profeteer en moenie verhinder dat daar in tale gespreek word nie.
Ấy vậy, hỡi anh em, hãy trông mong ơn nói tiên tri, và đừng ngăn trở chi về điều nói tiếng lạ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jaag die liefde na, en beywer julle met die oog op die geestelike gawes, maar veral om te profeteer.
hãy nôn nả tìm kiếm tình yêu thương. cũng hãy ước ao các sự ban cho thiêng liêng, nhứt là sự ban cho nói tiên tri.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
die leeu het gebrul, wie sal nie vrees nie? die here here het gespreek, wie sal nie profeteer nie?
khi sư tử gầm thét, thì ai mà chẳng sợ? khi chúa giê-hô-va đã phán dạy, thì ai mà chẳng nói tiên tri?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ek het wel by die profete van samaría aanstootlike dinge gesien: hulle profeteer deur baäl en verlei my volk israel;
ta đã thấy rõ sự điên dại của bọn tiên tri xứ sa-ma-ri; chúng nó nhơn danh ba-anh mà nói tiên tri, khiến dân y-sơ-ra-ên ta lầm lạc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en die gees van die here sal oor jou vaardig word, sodat jy saam met hulle sal profeteer en in 'n ander mens verander word.
thần của Ðức giê-hô-va sẽ cảm động ngươi nói tiên tri cùng chúng, rồi ngươi sẽ hóa ra một người khác.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daarop sê hy vir my: profeteer oor hierdie bene en sê vir hulle: dor bene, hoor die woord van die here!
ngài bèn phán cùng ta rằng: hãy nói tiên tri về hài cốt ấy, và bảo chúng nó rằng: hỡi hài cốt khô, khá nghe lời Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maar jeremia het al die vorste en die hele volk toegespreek en gesê: die here het my gestuur om teen hierdie huis en teen hierdie stad te profeteer al die woorde wat julle gehoor het.
nhưng giê-rê-mi đáp cùng các quan trưởng và cả dân sự rằng: Ấy là Ðức giê-hô-va sai ta đặng nói tiên tri mọi lời nghịch cùng nhà nầy và thành nầy, mà các ngươi đã nghe.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
die profete profeteer vals, en aan hulle sy oefen die priesters mag uit, en my volk wil dit graag so hê. maar wat sal julle doen aan die einde daarvan?
những kẻ tiên tri nói tiên tri dối, các thầy tế lễ bởi đó mà cầm quyền! dân ta đều lấy làm ưa thích. khi đến cuối cùng, các ngươi sẽ làm thế nào?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en sommige het begin om op hom te spuug en sy aangesig toe te maak en hom met die vuis te slaan en vir hom te sê: profeteer! en die dienaars het hom met stokke geslaan.
có kẻ nhổ trên ngài, đậy mặt ngài lại, đấm ngài, và nói với ngài rằng: hãy nói tiên tri đi! các lính canh lấy gậy đánh ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
as iemand wind nawandel en bedrieglik lieg en sê: ek sal vir jou profeteer by wyn en sterk drank--dan sou hy vir hierdie volk 'n profeet wees!
nếu có người theo sự hư không, và nói dối, mà rằng: ta sẽ nói tiên tri cho ngươi về rượu và rượu mạnh, ấy sẽ là đấng tiên tri của dân nầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: