Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
want baie is geroep, maar min uitverkies.
bởi vì có nhiều kẻ được gọi, mà ít người được chọn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maar die stam van juda uitverkies, die berg sion wat hy liefhet.
bèn chọn chi phái giu-đa, là núi si-ôn mà ngài yêu mến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
want die here het jakob vir hom uitverkies, israel as sy eiendom.
vì Ðức giê-hô-va đã chọn gia-cốp cho mình, lấy y-sơ-ra-ên làm cơ nghiệp rằng của ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en hy het sy kneg dawid uitverkies en hom van die skaapkrale af geneem.
ngài cũng chọn Ða-vít là tôi tớ ngài, bắt người từ các chuồng chiên:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maar luister nou, my kneg jakob, en israel wat ek uitverkies het!
bây giờ, hỡi gia-cốp, tôi tớ ta, hỡi y-sơ-ra-ên mà ta đã chọn, hãy nghe!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en hy het die tent van josef verwerp, en die stam van efraim het hy nie uitverkies nie,
vả lại, ngài từ chối trại giô-sép, cũng chẳng chọn chi phái Ép-ra-im;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
soos hy ons in hom uitverkies het voor die grondlegging van die wêreld om heilig en sonder gebrek voor hom in liefde te wees,
trước khi sáng thế, ngài đã chọn chúng ta trong Ðấng christ, đặng làm nên thánh không chỗ trách được trước mặt Ðức chúa trời,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maar jy, israel, my kneg, jakob, wat ek uitverkies het, nageslag van abraham, my vriend,
nhưng, hỡi y-sơ-ra-ên, ngươi là tôi tớ ta, còn ngươi, gia-cốp, là kẻ ta đã chọn, dòng giống của Áp-ra-ham, bạn ta;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en omdat hy jou vaders liefgehad en hulle nageslag na hulle uitverkies het, en hy self jou deur sy grote krag uit egipte uitgelei het,
bởi vì ngài yêu mến các tổ phụ ngươi, nên chọn lấy dòng dõi các người ấy, và chánh ngài nhờ quyền năng lớn mình rút ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tot op die dag dat hy opgeneem is, nadat hy aan die apostels wat hy uitverkies het, deur die heilige gees bevele gegee het;
cho đến ngày ngài được cất lên trời, sau khi ngài cậy Ðức thánh linh mà răn dạy các sứ đồ ngài đã chọn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en hulle het gebid en gesê: u, here, wat die harte van almal ken, wys uit hierdie twee die een aan wat u uitverkies het
rồi cầu nguyện rằng: lạy chúa, ngài biết lòng mọi người, xin tỏ ra cho chúng tôi nội hai người nầy ai là người chúa đã chọn,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
die god van hierdie volk israel het ons vaders uitverkies en die volk verhoog toe hulle bywoners in egipteland was, en met 'n hoë arm hulle daaruit gelei.
Ðức chúa trời của dân y-sơ-ra-ên nầy đã chọn tổ phụ chúng ta; làm cho dân ấy thạnh vượng lúc ở ngụ nơi ngoại quốc, tức là trong xứ Ê-díp-tô, và ngài dùng cánh tay cao dẫn họ ra khỏi xứ đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en as die here dié dae nie verkort het nie, sou geen vlees gered word nie; maar ter wille van die uitverkorenes wat hy uitverkies het, het hy dié dae verkort.
nếu chúa chẳng giảm bớt các ngày ấy, thì không có sanh vật nào được cứu; song vì cớ những kẻ ngài đã chọn, nên ngài đã giảm bớt các ngày ấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
die here het 'n welgevalle aan julle gehad en julle uitverkies, nie omdat julle meer was as al die ander volke nie, want julle was die geringste van al die volke.
Ðức giê-hô-va tríu mến và chọn lấy các ngươi, chẳng phải vì các ngươi đông hơn mọi dân khác đâu; thật số các ngươi là ít hơn những dân khác.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
as julle van die wêreld was, sou die wêreld sy eiendom liefhê. maar omdat julle nie van die wêreld is nie, maar ek julle uit die wêreld uitverkies het, daarom haat die wêreld julle.
nếu các ngươi thuộc về thế gian, thì người đời sẽ yêu kẻ thuộc về mình; nhưng vì các ngươi không thuộc về thế gian và ta đã lựa chọn các ngươi giữa thế gian, bởi cớ đó người đời ghét các ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jy, wat ek gegryp het van die eindes van die aarde en van sy uithoeke geroep het, en ek het aan jou gesê: jy is my kneg; jou het ek uitverkies en jou nie verwerp nie.
ta đã cầm lấy ngươi từ đầu cùng đất, gọi ngươi từ các góc đất, mà bảo ngươi rằng: ngươi là tôi tớ ta; ta đã lựa ngươi, chưa từng bỏ ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dan moet die priesters, die seuns van levi, aankom; want die here jou god het hulle uitverkies om hom te dien en om in die naam van die here te seën, en volgens hulle uitspraak moet elke saak van twis en verwonding afgehandel word.
những thầy tế lễ, là con trai lê-vi, sẽ đến gần; vì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đã chọn các người ấy đặng phục sự ngài, và nhân danh Ðức giê-hô-va mà chúc phước cho; tùy lời miệng họ làm bằng, phải quyết phán các sự tranh tụng và thương tích.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en sê aan hulle: so spreek die here here: die dag toe ek israel uitverkies het, het ek my hand opgehef vir die geslag van die huis van jakob en my aan hulle bekend gemaak in egipteland; ja, ek het my hand vir hulle opgehef en gesê: ek is die here julle god.
vậy ngươi khá nói cùng chúng nó rằng: chúa giê-hô-va phán như vầy: Ðương ngày mà ta chọn y-sơ-ra-ên, mà ta thề cùng dòng dõi nhà gia-cốp, mà ta tỏ mình cho chúng nó biết ta trong đất Ê-díp-tô, khi ta thề cùng chúng nó, và rằng: ta là giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: