Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
groet rufus, die uitverkorene in die here, en sy moeder en myne.
hãy chào ru-phu, người được chọn của chúa, và chào mẹ người, cũng là mẹ tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
die mede-uitverkorene in babilon en markus, my seun, groet julle.
hội thánh của các người được chọn, tại thành ba-by-lôn, chào anh em, con tôi là mác cũng vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ek het 'n verbond gesluit met my uitverkorene, met 'n eed aan dawid, my kneg, belowe:
ta sẽ lập dòng dõi ngươi đến mãi mãi, và dựng ngôi ngươi lên cho vững bền đến đời đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daar is my kneg wat ek ondersteun, my uitverkorene in wie my siel 'n welbehae het. ek het my gees op hom gelê; hy sal die reg na die nasies uitbring.
nầy, đầy tớ ta đây, là kẻ ta nâng đỡ; là kẻ ta chọn lựa, là kẻ mà linh hồn ta lấy làm đẹp lòng. ta đã đặt thần ta trên người, người sẽ tỏ ra sự công bình cho các dân ngoại.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
die seëninge wat jou vader ontvang het, oortref die seëninge van die ewige berge, die kostelike gawes van die ewige heuwels. dit sal wees op die hoof van josef en op die hoofskedel van die uitverkorene onder sy broers.
phước lành cha chúc cho con vượt lần lên cao hơn các phước lành của tổ phụ cha, cho đến các chót núi đời đời: các phước nầy sẽ ở nơi đầu giô-sép, nơi trán của chúa các anh em mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
die wilde diere van die veld sal my eer, die jakkalse en die volstruise; want ek gee waters in die woestyn, riviere in die wildernis om my volk, my uitverkorene, te laat drink.
những thú đồng, với muông rừng và chim đà, sẽ tôn vinh ta; vì ta đặt các dòng nước trong đồng vắng và các sông trong sa mạc, đặng cho dân ta đã chọn được uống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
een, dié is my duif, my volmaakte, die enigste vir haar moeder; sy is die uitverkorene vir die een wat haar gebaar het. die dogters het haar gesien en haar gelukkig geprys, die koninginne en die byvroue, en haar geroem:
chim bò câu ta, người toàn hảo ta vốn là có một, con một của mẹ mình. kẻ kén chọn của người đã sanh đẻ mình. các con gái đều thấy nàng, và xưng nàng có phước. Ðến đỗi những hoàng hậu và cung phi cũng đều khen ngợi nàng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: