Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kwarts vensters versiersels met ekstra- klein titel balk.
trang trí cửa sổ thạch anh với thanh tiêu đề rất mỏng.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
hulle sal jou ook jou klere uittrek en jou versiersels wegneem.
chúng nó bóc lột áo xống mầy, và cướp lấy đồ châu báu mầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
toe het die kinders van israel hulleself beroof van hul versiersels, van die berg horeb af.
thế thì, từ núi hô-rếp, dân y-sơ-ra-ên đã lột các đồ trang sức mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
toe die volk hierdie onheilspellende woord hoor, het hulle getreur; en niemand het sy versiersels aangesit nie.
khi dân sự nghe lời hăm nầy, bèn đều để tang, không ai đeo đồ trang sức hết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daarby het jy jou versiersels uit my goud en my silwer geneem wat ek jou gegee het, en jy het vir jou beelde van manne gemaak en daarmee gehoereer.
mầy cũng đã lấy những đồ trang sức trọng thể, làm bằng vàng và bạc mà ta đã ban cho mầy; mầy dùng làm hình người nam, rồi hành dâm với nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en ek sal jou in hulle hand oorgee, en hulle sal jou verwulf afbreek en jou hoogtes omgooi en jou jou klere uittrek en jou versiersels wegneem en jou naak en bloot laat staan.
ta cũng sẽ phó mầy vào tay chúng nó: chúng nó sẽ phá vòng khung và đổ các nơi cao của mầy; lột áo xống mầy, để mầy ở lỗ và truồng trần.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daarby het daar 'n naam van jou af uitgegaan onder die nasies vanweë jou skoonheid, want dit was volmaak deur my versiersels wat ek op jou aangebring het, spreek die here here.
danh tiếng mầy lừng lẫy trong các nước bởi sắc đẹp mầy; vì sự đẹp là toàn vẹn bởi oai nghi của ta mà ta đã đặt trên mầy, chúa giê-hô-va phán vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
die here het naamlik met moses gespreek: sê aan die kinders van israel: julle is 'n hardnekkige volk; as ek vir een oomblik in jou midde sou optrek, sou ek jou vernietig. maar haal nou jou versiersels van jou af, dan sal ek weet wat ek met jou moet doen.
vì Ðức giê-hô-va đã phán cùng môi-se rằng: hãy nói cùng dân y-sơ-ra-ên: các ngươi là dân cứng cổ, nếu ta cùng lên với các ngươi chỉ trong một lúc, thì ta sẽ diệt các ngươi! vậy, bây giờ, hãy cất đồ trang sức trong mình ngươi đi, đặng ta biết liệu đãi ngươi cách nào.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: