Results for ابناء translation from Arabic to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

ابناء

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

ويفدايا وفنوئيل ابناء شاشق.

Vietnamese

gíp-đê-gia, và phê-nu-ên.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

وعدايا وبرايا وشمرة ابناء شمعي.

Vietnamese

a-đa-gia, bê-ra-gia, và sim-rát.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

وميخائيل ويشفة ويوخا ابناء بريعة.

Vietnamese

mi-ca-ên, dít-pha, và giô-ha.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

لان انتظار الخليقة يتوقع استعلان ابناء الله.

Vietnamese

thật thế, muôn vật ước ao, nóng nảy mà trông đợi con cái Ðức chúa trời được tỏ ra.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

طوبى لصانعي السلام. لانهم ابناء الله يدعون.

Vietnamese

phước cho những kẻ làm cho người hòa thuận, vì sẽ được gọi là con Ðức chúa trời!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

فاذا كلمك ابناء شعبك قائلين أما تخبرنا ما لك وهذا.

Vietnamese

khi các con cái dân ngươi sẽ hỏi ngươi mà rằng: vậy xin cắt nghĩa cho chúng tôi điều đó là gì:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

الامور التي من اجلها يأتي غضب الله على ابناء المعصية

Vietnamese

bởi những sự ấy cơn giận của Ðức chúa trời giáng trên các con không vâng phục;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ابناء الحماقة بل ابناء اناس بلا اسم سيطوا من الارض

Vietnamese

chúng là con cái kẻ ngu xuẩn, cha họ chẳng tuổi tên, họ bị đuổi ra khỏi xứ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ثم بما انكم ابناء ارسل الله روح ابنه الى قلوبكم صارخا يا ابا الآب.

Vietnamese

lại vì anh em là con, nên Ðức chúa trời đã sai thánh linh của con ngài vào lòng chúng ta, kêu rằng: a-ba! cha!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

لا تنتقم ولا تحقد على ابناء شعبك بل تحب قريبك كنفسك. انا الرب.

Vietnamese

chớ toan báo thù, chớ giữ sự báo thù cùng con cháu dân sự mình; nhưng hãy yêu thương kẻ lân cận ngươi như mình: ta là Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

فشدّ الفلسطينيون وراء شاول وبنيه وضرب الفلسطينيون يوناثان وابيناداب وملكيشوع ابناء شاول.

Vietnamese

dân phi-li-tin hăng rượt theo sau-lơ cùng con trai người, giết giô-na-than, a-bi-na-đáp, và manh-ki-sua, là các con trai của sau-lơ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

لا يغركم احد بكلام باطل لانه بسبب هذه الامور يأتي غضب الله على ابناء المعصية.

Vietnamese

Ðừng để cho ai lấy lời giả trá phỉnh dổ anh em; vì ấy là nhơn những điều đó mà cơn thạnh nộ của Ðức chúa trời giáng trên các con bạn nghịch.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

وفي اليوم الثاني اثني عشر ثورا ابناء بقر وكبشين واربعة عشر خروفا حوليّا صحيحا.

Vietnamese

ngày thứ hai, các ngươi phải dâng mười hai con bò đực tơ, hai con chiên đực, mười bốn chiên con đực giáp năm, không tì vít,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

اذ لا يستطيعون ان يموتوا ايضا لانهم مثل الملائكة وهم ابناء الله اذ هم ابناء القيامة.

Vietnamese

bởi họ sẽ không chết được nữa, vì giống như các thiên sứ, và là con của Ðức chúa trời, tức là con của sự sống lại.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

التي سلكتم فيها قبلا حسب دهر هذا العالم حسب رئيس سلطان الهواء الروح الذي يعمل الآن في ابناء المعصية

Vietnamese

đều là những sự anh em xưa đã học đòi, theo thói quen đời nầy, vâng phục vua cầm quyền chốn không trung tức là thần hiện đương hành động trong các con bạn nghịch.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

فمدح السيد وكيل الظلم اذ بحكمة فعل. لان ابناء هذا الدهر احكم من ابناء النور في جيلهم.

Vietnamese

chủ bèn khen quản gia bất nghĩa ấy về việc người đã làm khôn khéo như vậy. vì con đời nầy trong việc thông công với người đồng đời mình thì khôn khéo hơn con sáng láng.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

لكن يكون عدد بني اسرائيل كرمل البحر الذي لا يكال ولا يعدّ ويكون عوضا عن ان يقال لهم لستم شعبي يقال لهم ابناء الله الحي.

Vietnamese

dầu vậy, số con cái y-sơ-ra-ên sẽ giống như cát bờ biển, không thể lường, không thể đếm; và chính nơi mà đã bảo chúng nó rằng: các ngươi chẳng phải là dân ta, sẽ lại bảo rằng: các ngươi là con trai của Ðức chúa trời hằng sống.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

الذين نحن ايضا جميعا تصرفنا قبلا بينهم في شهوات جسدنا عاملين مشيئات الجسد والافكار وكنا بالطبيعة ابناء الغضب كالباقين ايضا

Vietnamese

chúng ta hết thảy cũng đều ở trong số ấy, trước kia sống theo tư dục xác thịt mình, làm trọn các sự ham mê của xác thịt và ý tưởng chúng ta, tự nhiên làm con của sự thạnh nộ, cũng như mọi người khác.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

اما الكهنة اللاويون ابناء صادوق الذين حرسوا حراسة مقدسي حين ضل عني بنو اسرائيل فهم يتقدمون اليّ ليخدموني ويقفون امامي ليقربوا لي الشحم والدم يقول السيد الرب.

Vietnamese

Ðến như các thầy tế lễ họ lê-vi, con cháu của xa-đốc, còn coi giữ nơi thánh ta khi con cái y-sơ-ra-ên lầm lạc cách xa ta, những kẻ đó sẽ gần ta đặng hầu việc, sẽ đứng trước mặt ta đặng dâng mỡ và huyết, chúa giê-hô-va phán vậy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

حافظ الاحسان الى الوف. غافر الاثم والمعصية والخطية. ولكنه لن يبرئ ابراء مفتقد اثم الآباء في الابناء وفي ابناء الابناء في الجيل الثالث والرابع.

Vietnamese

ban ơn đến ngàn đời, xá điều gian ác, tội trọng, và tội lỗi; nhưng chẳng kể kẻ có tội là vô tội, và nhơn tội tổ phụ phạt đến con cháu trải ba bốn đời.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,748,019,690 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK