Results for السامعين translation from Arabic to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

السامعين

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

ولا تحسر عيون الناظرين وآذان السامعين تصغى.

Vietnamese

bấy giờ mắt của kẻ xem sẽ không mờ, tai của kẻ nghe sẽ chăm chỉ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

طوبى لرجالك وطوبى لعبيدك هؤلاء الواقفين امامك دائما السامعين حكمتك.

Vietnamese

các tôi tớ vua thật có phước thay! các tôi tớ vua hằng đứng chầu trước mặt vua, nghe sự khôn ngoan của vua, lấy làm có phước thay!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

اخرج الذي سبّ الى خارج المحلّة فيضع جميع السامعين ايديهم على راسه ويرجمه كل الجماعة.

Vietnamese

hãy đem kẻ đã rủa sả ra ngoài trại quân, hết thảy ai đã có nghe nó phải đặt tay mình trên đầu nó, và cả hội chúng phải ném đá nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

فاودعها جميع السامعين في قلوبهم قائلين اترى ماذا يكون هذا الصبي. وكانت يد الرب معه

Vietnamese

ai nghe cũng ghi vào lòng mà nói rằng: Ấy vậy, con trẻ đó sẽ ra thể nào? vì tay chúa ở cùng con trẻ ấy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

فكّر بهذه الامور مناشدا قدام الرب ان لا يتماحكوا بالكلام. الامر غير النافع لشيء. لهدم السامعين.

Vietnamese

nầy là điều con hãy nhắc lại và răn bảo trước mặt Ðức chúa trời rằng, phải tránh sự cãi lẫy về lời nói, sự đó thật là vô dụng, chỉ hại cho kẻ nghe mà thôi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

وتنجسنني عند شعبي لاجل حفنة شعير ولاجل فتات من الخبز لاماتة نفوس لا ينبغي ان تموت واستحياء نفوس لا ينبغي ان تحيا بكذبكنّ على شعبي السامعين للكذب

Vietnamese

các ngươi vì mấy nhắm mạch nha, mấy miếng bánh mà làm nhục ta giữa dân ta, các ngươi nói dối dân ta, là kẻ nghe lời dối trá các ngươi, để mà giết những kẻ không đáng chết, cho sống những kẻ không đáng sống.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

الاذن السامعة توبيخ الحياة تستقر بين الحكماء.

Vietnamese

kẻ nào nghe lời quở trách của sự sống sẽ được ở giữa các người khôn ngoan.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,790,731,273 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK