Results for القبور translation from Arabic to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

القبور

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

هو الى القبور يقاد وعلى المدفن يسهر.

Vietnamese

nó sẽ được đưa đến huyệt mả, và người ta sẽ canh giữ phần mộ nó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

روحي تلفت. ايامي انطفأت. انما القبور لي

Vietnamese

hơi thở tôi bay đi; các ngày tôi hầu hết; mồ mả dành cho tôi!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

كان مسكنه في القبور ولم يقدر احد ان يربطه ولا بسلاسل.

Vietnamese

người thường ở nơi mồ mả, dẫu dùng xiềng sắt cũng chẳng ai cột trói được nữa;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ولما خرج من السفينة للوقت استقبله من القبور انسان به روح نجس

Vietnamese

ngài mới ở trên thuyền bước xuống, tức thì có một người bị tà ma ám từ nơi mồ mả đi ra đến trước mặt ngài.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

لا تتعجبوا من هذا. فانه تأتي ساعة فيها يسمع جميع الذين في القبور صوته.

Vietnamese

chớ lấy điều đó làm lạ; vì giờ đến, khi mọi người ở trong mồ mả nghe tiếng ngài và ra khỏi:

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

يجلس في القبور ويبيت في المدافن يأكل لحم الخنزير وفي آنيته مرق لحوم نجسة.

Vietnamese

ngồi trong mồ mả, trọ trong nơi kín, ăn thịt heo, đựng nước của vật gớm ghiếc trong khí mạnh nó,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ويل لكم ايها الكتبة والفريسيون المراؤون لانكم مثل القبور المختفية والذين يمشون عليها لا يعلمون

Vietnamese

khốn cho các ngươi, vì các ngươi giống như mả loạn, người ta bước lên trên mà không biết!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ولما خرج الى الارض استقبله رجل من المدينة كان فيه شياطين منذ زمان طويل وكان لا يلبس ثوبا ولا يقيم في بيت بل في القبور.

Vietnamese

khi Ðức chúa jêsus lên bờ, có một người ở thành ấy bị nhiều quỉ ám đi gặp ngài. Ðã lâu nay, người không mặc áo, không ở nhà, song ở nơi mồ mả.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

ولما جاء الى العبر الى كورة الجرجسيين استقبله مجنونان خارجان من القبور هائجان جدا حتى لم يكن احد يقدر ان يجتاز من تلك الطريق.

Vietnamese

Ðức chúa jêsus qua bờ bên kia rồi, tại xứ dân ga-đa-ra, gặp hai người bị quỉ ám ở nơi mồ đi ra, bộ dữ tợn lắm, đến nỗi không ai dám đi ngang qua đường đó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

والتفت يوشيا فرأى القبور التي هناك في الجبل فارسل واخذ العظام من القبور واحرقها على المذبح ونجّسه حسب كلام الرب الذي نادى به رجل الله الذي نادى بهذا الكلام.

Vietnamese

giô-si-a xây lại chợt thấy những mồ mả ở trên núi; người bèn sai lấy hài cốt ở trong những mồ mả ấy, rồi thiêu nó trên bàn thờ, làm cho bàn thờ bị ô uế, y như lời của Ðức giê-hô-va, mà người của Ðức chúa trời đã báo cáo trước.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

والقبور تفتحت وقام كثير من اجساد القديسين الراقدين.

Vietnamese

mồ mả mở ra, và nhiều thây của các thánh qua đời được sống lại.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,747,071,345 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK