Results for وبناياهو translation from Arabic to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

وبناياهو

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

وبناياهو بن يهوياداع على الجلادين والسعاة وبنو داود كانوا كهنة

Vietnamese

bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, làm quan trưởng dân kê-rê-thít và dân phê-lê-thít; còn các con trai Ða-vít làm tể tướng vua.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

واما ناثان النبي وبناياهو والجبابرة وسليمان اخوه فلم يدعهم.

Vietnamese

nhưng người chẳng mời na-than, là đấng tiên tri, bê-na-gia, các dõng sĩ, cùng sa-lô-môn, em mình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

واما انا عبدك وصادوق الكاهن وبناياهو بن يهوياداع وسليمان عبدك فلم يدعنا.

Vietnamese

còn tôi là kẻ tôi tớ vua, thầy tế lễ xa-đốc, bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, và sa-lô-môn, tôi tớ vua, thì người chẳng có mời.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

وارسل الملك معه صادوق الكاهن وناثان النبي وبناياهو بن يهوياداع والجلادين والسعاة وقد اركبوه على بغلة الملك

Vietnamese

vua có sai thầy tế lễ xa-đốc, tiên tri na-than, bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, người kê-rê-thít cùng người phê-lê-nít đi theo người, và họ đã đỡ người lên cỡi con la của vua.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

واما صادوق الكاهن وبناياهو بن يهوياداع وناثان النبي وشمعي وريعي والجبابرة الذين لداود فلم يكونوا مع ادونيا.

Vietnamese

nhưng thầy tế lễ xa-đốc và bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, na-than, thầy tiên tri, si-mê -i, rê -i, và các dõng sĩ của Ða-vít không theo phe a-đô-ni-gia.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

فنزل صادوق الكاهن وناثان النبي وبناياهو بن يهوياداع والجلادون والسعاة واركبوا سليمان على بغلة الملك داود وذهبوا به الى جيحون.

Vietnamese

Ðoạn, thầy tế lễ xa-đốc, tiên tri na-than, bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, những người kê-rê-thít và phê-lê-thít, đều đi xuống, đỡ sa-lô-môn lên cỡi con la của vua Ða-vít rồi đưa người đến ghi-hôn.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Arabic

فأخبر الملك سليمان بان يوآب قد هرب الى خيمة الرب وها هو بجانب المذبح. فارسل سليمان بناياهو بن يهوياداع قائلا اذهب ابطش به.

Vietnamese

người ta đến tâu với vua sa-lô-môn rằng: giô-áp đã trốn đến Ðền tạm của Ðức giê-hô-va, và kìa người đứng bên cạnh bàn thờ. sa-lô-môn bèn sai bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa, mà dặn rằng: hãy đi đánh giết hắn đi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,773,397,649 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK