Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
وينام ويقوم ليلا ونهارا والبذار يطلع وينمو وهو لا يعلم كيف.
người ngủ hay dậy, đêm và ngày, giống cứ nẩy chồi mọc lên, mà người không biết thể nào.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
طالبين ليلا ونهارا اوفر طلب ان نرى وجوهكم ونكمل نقائص ايمانكم.
Ðêm ngày chúng tôi cố sức nài xin ngài cho phép chúng tôi lại gặp anh em, và gia thêm cho đức tin anh em điều chi còn kém.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
انا الرب حارسها. اسقيها كل لحظة. لئلا يوقع بها احرسها ليلا ونهارا.
Ấy chính ta, Ðức giê-hô-va, là Ðấng giữ nó, sẽ chốc chốc tưới nó, và giữ nó đêm ngày, kẻo người ta phá hại chăng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
لذلك اسهروا متذكرين اني ثلاث سنين ليلا ونهارا لم افتر عن ان انذر بدموع كل واحد.
vậy, hãy tỉnh thức nhớ lại rằng trong ba năm hằng đêm và ngày, tôi hằng chảy nước mắt mà khuyên bảo cho mọi người luôn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
اني اشكر الله الذي اعبده من اجدادي بضمير طاهر كما اذكرك بلا انقطاع في طلباتي ليلا ونهارا
ta cảm tạ Ðức chúa trời mà ta hầu việc bằng lương tâm thanh sạch như tổ tiên ta đã làm, cả ngày lẫn đêm ta ghi nhớ con không thôi trong khi cầu nguyện.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ولكن التي هي بالحقيقة ارملة ووحيدة فقد ألقت رجاءها على الله وهي تواظب الطلبات والصلوات ليلا ونهارا.
người thật góa ở một mình, đã để lòng trông cậy nơi Ðức chúa trời, ngày đêm bền lòng cầu nguyện nài xin.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ثلاث مرات ضربت بالعصي. مرة رجمت. ثلاث مرات انكسرت بي السفينة. ليلا ونهارا قضيت في العمق.
ba lần bị đánh đòn; một lần bị ném đá; ba lần bị chìm tàu. tôi đã ở trong biển sâu một ngày một đêm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
فانكم تذكرون ايها الاخوة تعبنا وكدّنا. اذ كنا نكرز لكم بانجيل الله ونحن عاملون ليلا ونهارا كي لا نثقل على احد منكم.
hỡi anh em, anh em còn nhớ công lao, khó nhọc của chúng tôi; ấy là trong khi chúng tôi giảng tin lành cho anh em, lại cũng làm việc cả ngày lẫn đêm, để cho khỏi lụy đến một người nào trong anh em hết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
لتكون عيناك مفتوحتين على هذا البيت ليلا ونهارا على الموضع الذي قلت ان اسمي يكون فيه لتسمع الصلاة التي يصليها عبدك في هذا الموضع.
nguyện mắt của chúa ngày và đêm đoái xem nhà nầy, là chỗ mà chúa đã phán rằng: danh ta sẽ ngự tại đó, đặng nghe lời cầu nguyện của tôi tớ chúa hướng nơi này mà cầu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
الذي اسباطنا الاثنا عشر يرجون نواله عابدين بالجهد ليلا ونهارا. فمن اجل هذا الرجاء انا أحاكم من اليهود ايها الملك اغريباس.
lại mười hai chi phái chúng tôi, lấy lòng sốt sắng thờ phượng Ðức chúa trời, cả đêm và ngày, mà trông đợi lời hứa ấy được trọn. muôn tâu, thật là vì sự trông cậy đó mà tôi bị người giu-đa kiện cáo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
اذهب اجمع جميع اليهود الموجودين في شوشن وصوموا من جهتي ولا تأكلوا ولا تشربوا ثلاثة ايام ليلا ونهارا. وانا ايضا وجواريّ نصوم كذلك وهكذا ادخل الى الملك خلاف السنّة. فاذا هلكت هلكت.
hãy đi nhóm hiệp các người giu-đa ở tại su-sơ, rồi hãy vì tôi mà kiêng cữ ăn trong ba ngày và đêm, chớ ăn hay uống gì hết; tôi và các nàng hầu của tôi cũng sẽ kiêng cữ ăn nữa; như vậy, tôi sẽ vào cùng vua, là việc trái luật pháp; nếu tôi phải chết thì tôi chết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
أفلا ينصف الله مختاريه الصارخين اليه نهارا وليلا وهو متمهل عليهم.
vậy, có lẽ nào Ðức chúa trời chẳng xét lẽ công bình cho những người đã được chọn, là kẻ đêm ngày kêu xin ngài, mà lại chậm chạp đến cứu họ sao!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: