Results for кумирите translation from Bulgarian to Vietnamese

Bulgarian

Translate

кумирите

Translate

Vietnamese

Translate
Translate

Instantly translate texts, documents and voice with Lara

Translate now

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Bulgarian

Vietnamese

Info

Bulgarian

извадиха кумирите на Вааловото капище та ги озгориха,

Vietnamese

chúng cất những trụ thờ khỏi miễu và đốt đi,

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

Махна още от всичките Юдови градове високите места и кумирите на слънцето. И царството утихна пред него.

Vietnamese

người cũng trừ bỏ những nơi cao và trụ thờ mặt trời khỏi các thành của giu-đa. nước được bằng an trước mặt người.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

Жертвениците ви ще се изоставят, И кумирите ви на слънцето ще се строшат; И ще тръшна пред идолите ви избитите ви мъже.

Vietnamese

bàn thờ các ngươi sẽ bị phá hoang, tượng mặt trời các ngươi sẽ bị bẻ gãy; ta sẽ ném bỏ những kẻ bị giết của các ngươi trước mặt thần tượng các ngươi.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

Нека се посрамят всички, които служат на изваяните идоли, Които се хвалят с кумирите; Поклонете се, Нему всички богове.

Vietnamese

nguyện hết thảy kẻ hầu việc tượng chạm, và khoe mình về các hình tượng, đều bị hổ thẹn. hỡi các thần, khá thờ lạy Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

И всичките люде влязоха във Вааловото капище, та го събориха, жертвениците му и кумирите му изпотрошиха, а Вааловият жрец, Матан, убиха пред жертвениците.

Vietnamese

cả dân sự đều đi đến miễu ba-anh, phá dỡ nó, đập bể bàn thờ và hình tượng nó, rồi giết ma-than, thầy tế lễ của ba-anh, tại trước bàn thờ.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

Той не ще погледне към жертвениците, делото на ръцете си. Нито ще се взре в онова, което изработиха пръстите му. Нито в ашерите, нито в кумирите на слънцето.

Vietnamese

họ sẽ không còn xây mắt về các bàn thờ, là công việc của tay mình; và không còn ngó các đồ vật bởi ngón tay mình chế ra, hoặc các tượng Át-tạt-tê, hoặc các trụ mặt trời.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

И ще разоря оброчищата ви, ще съборя кумирите ви, и труповете ви ще хвърля върху труповете на презрителните* ви идоли; и душата Ми ще се погнуси от вас.

Vietnamese

ta sẽ hủy diệt những nơi cao các ngươi, phá đổ những hình mặt trời, và để thây các ngươi chồng trên thây của hình tượng mình, tâm hồn ta sẽ ghê gớm các ngươi.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

Кумирите на боговете им изгаряйте с огън; да не пожалиш да вземеш на себе си среброто или златото, което е върху тях, за да се не впримчиш в него, понеже това е мерзост пред Господа твоя Бог.

Vietnamese

các ngươi phải thiêu đốt những tượng chạm về các thần chúng nó. chớ tham lam, cũng chớ lấy cho mình bạc hay vàng bọc các tượng ấy, e ngươi phải mắc bẫy chăng; vì vật ấy lấy làm gớm ghiếc cho giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

За туй, с това ще се очисти беззаконието на Якова, И това ще бъде целият плод от изличването на греха му, Че той ще направи всичките камъни но жертвениците като варовит камък що се стрива на прах, Така щото ашерите и кумирите на слънцето не ще стоят вече прави.

Vietnamese

vậy, nầy là cớ vì sao mà tội gia-cốp sẽ được tha, và nầy là quả của sự trừ bỏ tội nó đi: nó sẽ làm cho hết thảy đá của bàn thờ ra như đó vôi bể nát; các hình tượng và các trụ mặt trời sẽ không dựng lên nữa.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Bulgarian

А като се свърши всичко това, целият Израил, които се намираха там, излязоха по Юдовите градове та изпотрошиха кумирите, изсякоха ашерите и събориха високите места и жертвениците из целия Юда и Вениамина, също и в Ефрем и Манасия, докле ги унищожиха всички. Тогава всичките израилтяни се върнаха в градовете си, всеки в своята собственост.

Vietnamese

khi các việc ấy đã xong, những người y-sơ-ra-ên có mặt tại đó đi ra các thành giu-đa, đập bể những trụ thờ, đánh đổ các thần a-sê-ra, phá dỡ những nơi cao, và các bàn thờ trong khắp đất giu-đa, bên-gia-min, Ép-ra-im, và ma-na-se, cho đến khi đã phá hủy hết thảy. Ðoạn, hết thảy dân y-sơ-ra-ên ai nấy đều trở về thành mình, về nơi sản nghiệp mình.

Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,920,157,479 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK