From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
左
trái
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 9
Quality:
左( 90°) (l)
quay trái (90°)
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
左 键点击 活动 窗口的标题栏或边框时的行为 。
Ứng dụng khi nhắp trái trên thanh tựa hay khung của cửa sổ hoạt động.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 3
Quality:
他 右 手 有 長 壽 . 左 手 有 富 貴
tay hữu nó cầm sự trường thọ, còn trong tay tả, có sự giàu có và vinh hiển.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
祭 司 要 把 些 油 倒 在 自 己 的 左 手 掌 裡
rồi thầy tế lễ đổ dầu vào bàn tay tả mình,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
把 綿 羊 安 置 在 右 邊 、 山 羊 在 左 邊
để chiên ở bên hữu và dê ở bên tả.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
不 可 偏 向 左 右 . 要 使 你 的 腳 離 開 邪 惡
chớ xây qua bên hữu hay bên tả; hãy dời chơn con khỏi sự ác.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 撒 黑 追 趕 押 尼 珥 、 直 追 趕 他 不 偏 左 右
người đuổi theo Áp-ne, không xây qua khỏi người, hoặc về bên hữu hay là bề bên tả.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 的 左 手 必 在 我 頭 下 、 他 的 右 手 必 將 我 抱 住
tay tả người sẽ kẻ dưới đầu tôi, còn tay hữu người ôm lấy tôi.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
我 必 從 你 左 手 打 落 你 的 弓 、 從 你 右 手 打 掉 你 的 箭
ta sẽ đánh rơi cung của ngươi khỏi tay tả, và làm rớt những tên của ngươi khỏi tay hữu.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
以 色 列 人 下 海 中 走 乾 地 、 水 在 他 們 的 左 右 作 了 牆 垣
dân y-sơ-ra-ên xuống biển, đi như trên đất cạn; còn nước làm thành một tấm vách ngăn bên hữu và bên tả.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
以 笏 便 伸 左 手 、 從 右 腿 上 拔 出 劍 來 、 刺 入 王 的 肚 腹
Ê-hút bèn giơ tay tả ra rút gươm đeo ở phía hữu, mà đâm người nơi bụng.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 手 裡 拿 著 小 書 卷 是 展 開 的 . 他 右 腳 踏 海 、 左 腳 踏 地
người cầm nơi tay một quyền sách nhỏ mở ra: người để chơn hữu mình trên biển, chơn tả mình trên đất,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 行 耶 和 華 眼 中 看 為 正 的 事 、 效 法 他 祖 大 衛 所 行 的 、 不 偏 左 右
người làm điều thiện trước mặt Ðức giê-hô-va, và đi theo con đường của Ða-vít, tổ phụ người, không xây về bên hữu hay là bên tả.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 們 善 於 拉 弓 、 能 用 左 右 兩 手 甩 石 射 箭 . 都 是 便 雅 憫 人 掃 羅 的 族 弟 兄
chúng đều có tài giương cung, giỏi dùng dây gióng liệng đá, cầm cung bắn tên, hoặc bằng tay hữu hay là bằng tay tả; cả đều thuộc về dòng sau-lơ, về chi phái bên-gia-min. nầy là tên họ:
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 在 左 邊 行 事 、 我 卻 不 能 看 見 . 在 右 邊 隱 藏 、 我 也 不 能 見 他
qua phía tả, khi ngài đương làm công việc đó, song tôi không phân biệt ngài được; ngài ẩn tại phía hữu, nên tôi chẳng thấy ngài.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 們 說 、 賜 我 們 在 你 的 榮 耀 裡 、 一 個 坐 在 你 右 邊 、 一 個 坐 在 你 左 邊
thưa rằng: khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
三 隊 的 人 、 就 都 吹 角 、 打 破 瓶 子 、 左 手 拿 著 火 把 、 右 手 拿 著 角 、 喊 叫 說 、 耶 和 華 和 基 甸 的 刀
bấy giờ, ba đội quân thổi kèn, và đập bể bình, tay tả cầm đuốc, tay hữu nắm kèn đặng thổi; đoạn cất tiếng reo lên rằng: gươm của Ðức giê-hô-va và của ghê-đê-ôn!
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: