From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
求 魚 、 反 給 他 蛇 呢
hay là con mình xin cá, mà cho rắn chăng?
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
並 給 他 們 權 柄 趕 鬼
lại ban cho quyền phép đuổi quỉ.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
也 不 可 給 魔 鬼 留 地 步
và đừng cho ma quỉ nhơn dịp.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
求 雞 蛋 、 反 給 他 蠍 子 呢
hay là xin trứng, mà cho bò cạp chăng?
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
然 而 福 音 必 須 先 傳 給 萬 民
nhưng trước hết tin lành phải được giảng ra cho khắp muôn dân đã.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 們 歡 喜 、 就 約 定 給 他 銀 子
các người kia mừng lắm, hứa sẽ cho nó tiền bạc.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
雅 各 就 給 那 地 方 起 名 叫 伯 特 利
Ðoạn, gia-cốp đặt tên nơi Ðức chúa trời đã phán cùng mình là bê-tên.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
並 且 你 將 給 我 所 生 的 兒 女 焚 獻 給 他
mầy đã bắt những con trai con gái mà mầy đã sanh ra cho ta, đem dâng cho chúng nó đặng nuốt đi. những sự dâm ô đó há phải là nhỏ mọn sao?
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 賜 食 給 走 獸 、 和 啼 叫 的 小 烏 鴉
ban đồ ăn cho thú vật, và cho quạ con kêu rêu.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 們 就 為 我 的 緣 故 、 歸 榮 耀 給 神
vậy thì, các hội đó vì cớ tôi khen ngợi Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
並 且 顯 給 磯 法 看 . 然 後 顯 給 十 二 使 徒 看
và ngài đã hiện ra cho sê-pha, sau lại hiện ra cho mười hai sứ đồ.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
亞 大 給 以 掃 生 了 以 利 法 、 巴 實 抹 生 了 流 珥
a-đa sanh Ê-li-pha cho Ê-sau; bách-mát sanh rê -u-ên;
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 將 他 們 所 求 的 賜 給 他 們 、 卻 使 他 們 的 心 靈 軟 弱
ngài ban cho chúng nó điều chúng nó cầu xin; nhưng sai bịnh tổn hại linh hồn chúng nó.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
又 把 他 們 的 牲 畜 交 給 冰 雹 . 把 他 們 的 群 畜 交 給 閃 電
cũng phó trâu bò chúng nó cho mưa đá, và nộp bầy chiên họ cho sấm sét.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 們 拿 苦 膽 給 我 當 食 物 . 我 渴 了 、 他 們 拿 醋 給 我 喝
chúng nó ban mật đắng làm vật thực tôi, và cho tôi uống giấm trong khi khát.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
又 拿 起 杯 來 、 祝 謝 了 、 遞 給 他 們 . 他 們 都 喝 了
ngài lại cầm chén, tạ ơn, rồi trao cho các môn đồ, và ai nấy đều uống.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
他 必 借 給 你 、 你 卻 不 能 借 給 他 、 他 必 作 首 、 你 必 作 尾
họ sẽ cho ngươi vay, còn ngươi chẳng hề cho vay lại, họ sẽ ở đằng đầu, còn ngươi ở đằng đuôi.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
你 借 錢 給 他 、 不 可 向 他 取 利 . 借 糧 給 他 、 也 不 可 向 他 多 要
chớ cho người vay bạc ăn lời và đừng cho mượn lương thực đặng lấy lời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
耶 穌 說 、 這 樣 、 該 撒 的 物 當 歸 給 該 撒 、 神 的 物 當 歸 給 神
ngài bèn phán rằng: vậy thì của sê-sa hãy trả lại cho sê-sa, của Ðức chúa trời hãy trả lại cho Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
『 論 福 、 我 必 賜 大 福 給 你 . 論 子 孫 、 我 必 叫 你 的 子 孫 多 起 來 。
chắc ta sẽ ban phước cho ngươi nhiều, và khiến hậu tự ngươi sanh sản đông thêm.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: