Results for judejcima translation from Croatian to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Croatian

Vietnamese

Info

Croatian

judejcima

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Croatian

Vietnamese

Info

Croatian

"govori judejcima i jeruzalemcima.

Vietnamese

hãy nghe những lời giao ước nầy, và bảo cho người giu-đa và dân ở thành giê-ru-sa-lem.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Croatian

i reèe mi jahve: "zavjera je meðu judejcima i jeruzalemcima.

Vietnamese

Ðức giê-hô-va phán cùng tôi rằng: trong người giu-đa và trong dân cư giê-ru-sa-lem có kẻ đã lập mưu bạn nghịch.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Croatian

izraelovi sinovi pobjegoše pred judejcima i bog ih predade njima u ruke.

Vietnamese

dân y-sơ-ra-ên chạy trốn trước mặt dân giu-đa, và Ðức chúa trời phó chúng nó vào tay dân giu-đa.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

naredio je judejcima da traže jahvu, boga svojih otaca, da se drže zakona i zapovijedi.

Vietnamese

vì người cất bỏ các bàn thờ của thần ngoại bang, và những nơi cao, đập bể các trụ thờ, và đánh đổ những tượng a-sê-ra;

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

ali jeroboam zavede zasjedu da im doðe za leða; tako su judejcima bili jedni sprijeda, a zasjeda straga.

Vietnamese

nhưng giê-rô-bô-am truyền binh phục đi vòng đặng đến phía sau chúng vậy quân y-sơ-ra-ên ở đằng trước quân giu-đa còn binh phục ở đằng sau.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

tada je pohitio i Šimej, sin gerin, benjaminovac iz bahurima, i sišao s judejcima u susret kralju davidu.

Vietnamese

một ngàn người bên-gia-min đều theo người, với xíp-ba, tôi tớ của nhà sau-lơ, cùng mười lăm con trai người và hai mươi đầy tớ; chúng qua sông giô-đanh tại trước mặt vua.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

"uzmi u ruke velikoga kamenja i ugradi ga, pred svim judejcima, meljtom u ploènik što je pred ulazom u faraonov dvor.

Vietnamese

hãy lấy trong tay ngươi những cục đá lớn, đem giấu trong đất sét làm gạch trước cửa nhà pha-ra-ôn, tại tác-pha-nát, trước mắt người giu-đa đều thấy.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Croatian

potom ezekija poruèi svim izraelcima i judejcima pa napisa i pisma efrajimovu i manašeovu plemenu da doðu u jahvin dom u jeruzalem da proslave pashu jahvi, izraelovu bogu.

Vietnamese

Ê-xê-chia sai sứ đến cả y-sơ-ra-ên và giu-đa, cũng viết thơ cho người Ép-ra-im và người ma-na-se, đòi chúng tới đền Ðức giê-hô-va tại giê-ru-sa-lem, đặng giữ lễ vượt qua cho giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

idi ti te na dan posta u domu jahvinu èitaj narodu rijeèi jahvine iz svitka što si ga po mojem kazivanju napisao. proèitaj ih i svim judejcima koji su došli iz svojih gradova.

Vietnamese

nên đến ngày kiêng ăn, chính ngươi hãy đi vào nhà Ðức giê-hô-va, khá đọc cho dân sự nghe lời Ðức giê-hô-va trong sách mà ngươi đã cứ miệng ta chép ra. ngươi cũng khá đọc cho cả dân giu-đa đến từ các thành mình đều nghe nữa.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

tada su proroci hagaj i zaharija, sin adonov, poèeli prorokovati judejcima u judeji i jeruzalemu, u ime boga izraelova, koji je bio nad njima;

Vietnamese

vả, tiên tri a-ghê và tiên tri xa-cha-ri, con của y-đô, nhơn danh Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên nói tiên tri cho các người giu-đa ở tại xứ giu-đa và ở giê-ru-sa-lem.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

nije li taj ezekija uklonio njegove uzvišice i njegove žrtvenike; i zapovjedio judejcima i jeruzalemcima govoreæi: pred jednim se žrtvenikom klanjajte i na njemu kadite!

Vietnamese

chớ thì chẳng phải chính Ê-xê-chia này đã cất những nơi cao và bàn thờ của ngài, rồi biểu dân giu-đa và giê-ru-sa-lem rằng: các ngươi khá thờ lạy trước một bàn thờ, và chỉ xông hương tại trên đó mà thôi?

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

kralj potom uzaðe u dom jahvin s judejcima, jeruzalemcima, sveæenicima i prorocima i sa svim narodom, od najmanjega do najveæega. i proèita im sve rijeèi knjige saveza koja je naðena u domu jahvinu.

Vietnamese

Ðoạn, vua đi lên đền thờ Ðức giê-hô-va, có hết thảy người giu-đa, cả dân cư giê-ru-sa-lem, những thầy tế lễ, đấng tiên tri, cùng cả dân sự, vô luận nhỏ lớn, đều đi theo người. người đọc cho chúng nghe các lời của sách giao ước, mà người ta đã tìm được trong đền thờ của Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

pošto je prijepis otpisa kralja artakserksa proèitan pred rehumom, upraviteljem, Šimšajem, tajnikom, i pred njihovim drugovima, oni brzo odoše u jeruzalem k judejcima te im oružanom snagom zabraniše radove.

Vietnamese

vừa khi đã đọc chiếu của vua aït-ta-xét-xe trước mặt rê-hum, thơ ký, sim-sai và các đồng liêu họ, thì chúng đồng lật đật đi đến dân giu-đa tại giê-ru-sa-lem, lấy năng lực và cường quyền khiến họ ngưng công việc.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

jošafat je kraljevao nad judejcima. bilo mu je trideset i pet godina kad se zakraljio; kraljevao je dvadeset i pet godina u jeruzalemu; mati mu se zvala azuba, a bila je kæi Šilhijeva.

Vietnamese

vậy, giô-sa-phát làm vua nước giu-đa; khi lên ngôi thì tuổi được ba mươi lăm, và người cai trị hai mươi lăm năm tại giê-ru-sa-lem; tên mẹ người là a-xu-ba, con gái của si-li.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

možda æete mi odgovoriti: 'uzdamo se u jahvu, boga svojega.' ali nije li njemu ezekija uklonio uzvišice i žrtvenike i zapovjedio judejcima i jeruzalemu: 'samo se pred ovim žrtvenikom klanjajte!'

Vietnamese

có lẽ các ngươi bảo ta rằng: chúng ta cậy giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta; nhưng ấy chẳng phải là Ðấng mà Ê-xê-chia đã bỏ các nơi cao và các bàn thờ ngài, khi truyền cho giu-đa và giê-ru-sa-lem rằng: các ngươi khá thờ lạy trước bàn thờ nầy hay sao?

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,745,273,878 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK