Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
razvaline i nevolja na njinim su putima,
trên đường lối chúng nó rặc những sự tàn hại và khổ nạn,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
prorijeðeni bjehu i prezreni pod teretom patnja i nevolja.
họ lại bị hạ số và phải cực lòng vì sự hà hiếp, sự gian nan, và sự buồn rầu.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Èovjek koga je ena rodila kratka je vijeka i pun nevolja.
loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy dẫy sự khốn khổ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
neæe te snaæi nesreæa, nevolja se neæe prikuèiti atoru tvojemu.
nên sẽ chẳng có tai họa gì xảy đến ngươi, cũng chẳng có ôn-địch nào tới gần trại ngươi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
hoæe li èuti bog njegove krikove kada se na njega obori nevolja?
khi sự hoạn nạn xảy đến cùng hắn, Ðức chúa trời há sẽ nghe tiếng của hắn sao?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
tada zavapie jahvi u svojoj tjeskobi i on ih istre iz svih nevolja.
bấy giờ trong cơn gian truân họ kêu cầu Ðức giê-hô-va, ngài bèn giải cứu họ khỏi điều gian nan.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 3
Quality:
de sada, bogatai, proplaèite i zakukajte zbog nevolja koje æe vas zadesiti!
hỡi anh em là kẻ giàu có! hãy khóc lóc, kêu la, vì cớ hoạn nạn sẽ đổ trên anh em.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ne udaljuj se od mene, blizu je nevolja, a nikog nema da mi pomogne.
có nhiều bò đực bao quanh tôi, những bò đực hung mạnh của ba-san vây phủ tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
zato ne klonite, molim, s nevolja mojih za vas! one su slava vaa!
tôi cũng xin anh em chớ nhơn sự hoạn nạn tôi chịu vì anh em mà ngã lòng điều đó là điều vinh hiển của anh em vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i ne samo to! mi se dièimo i u nevoljama jer znamo: nevolja raða postojanoæu,
nào những thế thôi, nhưng chúng ta cũng khoe mình trong hoạn nạn nữa, vì biết rằng hoạn nạn sanh sự nhịn nhục,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kralj se tada zakle: "tako mi jahve ivoga koji me izbavio iz svih nevolja!
Ða-vít bèn thề mà rằng: nguyện Ðức giê-hô-va hằng sống, là Ðấng đã giải cứu mạng sống ta khỏi các hoạn nạn!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
kad navali na vas strah kao nevrijeme i zgrabi vas propast kao vihor, kad navali na vas nevolja i muka.
khi sự sợ hãi các ngươi xảy đến thình lình như gió bão, tai nạn xông vào các ngươi như cơn trốt, và sự ngặt nghèo, khốn cực giáng trên các ngươi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ali nema u sebi korijena, nego je nestalan: kad zbog rijeèi nastane nevolja ili progonstvo, odmah se pokoleba.
song trong lòng không có rễ, chỉ tạm thời mà thôi, đến khi vì đạo mà gặp sự cực khổ, sự bắt bớ, thì liền vấp phạm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
oni dakle to ih raspri nevolja nastala u povodu stjepana doprijee do fenicije, cipra i antiohije, nikomu ne propovijedajuæi rijeèi doli samo idovima.
những kẻ bị tan lạc bởi sự bắt bớ xảy đến về dịp Ê-tiên, bèn đi đến xứ phê-ni-xi, đảo chíp-rơ và thành an-ti-ốt, chỉ giảng đạo cho người giu-đa thôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer èovjek se trudi mudro i umjeno i uspjeno, pa sve to mora ostaviti u batinu drugomu koji se oko toga nije uopæe trudio. i to je ispraznost i velika nevolja.
vì có người làm công việc mình cách khôn ngoan, thông sáng, và tài giỏi, rồi phải để lại làm cơ nghiệp cho kẻ chẳng hề lao khổ làm đến. Ðiều đó cũng là một sự hư không và một sự tai nạn lớn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nekomu bog udijeli bogatstvo i blago i poèasti te ima sve to mu dua poeli, ali mu ne udijeli da to i uiva, nego uiva tuðinac. to je ispraznost i grdna nevolja.
kìa có một người mà Ðức chúa trời đã ban cho sự giàu có, của cải, va sang trọng, đến đỗi mọi sự lòng người ước ao, chẳng thiếu gì hết; nhưng Ðức chúa trời không cho người có thể ăn lấy, bèn là một người khác được ăn. Ấy là một sự hư không, một tai nạn cực khổ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dolazit æe nevolja za nevoljom, jedna zla vijest za drugom! i trait æe se viðenje u proroka; u sveæenika neæe vie biti zakona ni u starjeina savjeta!
tai vạ chồng trên tai vạ, tin dữ kế lấy tin dữ. chúng nó sẽ tìm sự hiện thấy nơi kẻ tiên tri; nhưng luật pháp lìa khỏi thầy tế lễ, trí mưu lìa khỏi các trưởng lão.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kad u zemlji zavlada glad, kuga, snijet i rða i kad navale skakavci, gusjenice, kad neprijatelj ovoga naroda pritisne koja od njegovih vrata, ili kad bude kakva druga nevolja ili boletina,
khi trong xứ xảy có đói kém, ôn dịch, hạn hán, ten sét, cào cào, châu chấu, hoặc có quân thù nghịch vây các thành của địa phận họ, hay là có tai vạ chi, tật bịnh gì;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dok im je jo govorio, kralj stupi preda nj i reèe mu: "ova je nevolja, gle, od jahve! to da jo oèekujem od jahve?"
người còn đương nói, chúng thấy sứ giả đến. vua cũng đến, nói với Ê-li-sê rằng: tai nạn này đến bởi Ðức giê-hô-va. vậy, ta còn trông cậy nơi Ðức giê-hô-va làm chi?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
a sada, o boe na, veliki boe, jaki i strani, koji èuva savez i dobrohotnost, neka ne bude pred licem tvojim neznatna sva ova nevolja koja je snala nas, kraljeve nae i knezove, sveæenike i proroke nae, oèeve nae i sav narod tvoj od vremena asirskih kraljeva pa do danas.
vậy bây giờ, hỡi Ðức chúa trời của chúng tôi ơi! là Ðức chúa trời rất lớn rất quyền năng và đáng sợ, xin chớ coi nhỏ mọn trước mặt chúa các việc đau đớn cực nhọc đã giáng trên chúng tôi, trên các vua và các quan trưởng, trên những thầy tế lễ và các tiên tri, trên tổ phụ chúng tôi, và trên hết thảy dân sự của chúa, từ đời các vua a-si-ri cho đến ngày nay.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: