Results for prinesite translation from Croatian to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Croatian

Vietnamese

Info

Croatian

prinesite

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Croatian

Vietnamese

Info

Croatian

prinesite žrtve pravedne, u jahvu se uzdajte!

Vietnamese

nhiều người nói: ai sẽ cho chúng ta thấy phước? hỡi Ðức giê-hô-va, xin soi trên chúng tôi sự sáng mặt ngài.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

i budete jeli kruh te zemlje, prinesite podizanicu jahvi.

Vietnamese

và ăn bánh của xứ đó, thì các ngươi phải lấy một lễ vật dâng giơ lên cho Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

kad prinosite jahvi žrtvu prièesnicu, prinesite je tako da budete primljeni.

Vietnamese

khi các ngươi dâng của lễ thù ân cho Ðức giê-hô-va, thì phải dâng một cách cho được nhậm;

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

onda na dan po sedmoj suboti, na pedesetnicu, prinesite jahvi novu žrtvu.

Vietnamese

các ngươi tính năm mươi ngày cho đến ngày sau của lễ sa-bát thứ bảy, thì phải dâng một của lễ chay mới cho Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

prinesite jahvi slavu njegova imena, poklonite se jahvi u svetištu njegovu!

Vietnamese

hãy tôn Ðức giê-hô-va vinh hiển xứng đáng cho danh ngài; hãy mặc trang sức thánh mà thờ lạy Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

nikakva teškog posla ne radite; u èast jahvi paljenu žrtvu prinesite.'"

Vietnamese

chớ làm một công việc xác thịt nào; phải dâng các của lễ dùng lửa dâng cho Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Croatian

njihovu prinosnicu i njihove ljevanice prinesite propisno prema broju junaca, ovnova i janjaca.

Vietnamese

với của lễ chay và các lễ quán về những bò đực, chiên đực và chiên con, cứ theo số như lệ đã định.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 7
Quality:

Croatian

a u dan kad budete prinosili snop kao žrtvu prikaznicu, prinesite jahvi jednogodišnjeg janjca bez mane kao žrtvu paljenicu.

Vietnamese

chánh ngày dâng bó lúa đưa qua đưa lại đó, các ngươi cũng phải dâng cho Ðức giê-hô-va một chiên con giáp năm, không tì vít chi, đặng làm của lễ thiêu;

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

za paljenicu na ugodan miris jahvi prinesite: jednoga junca, jednoga ovna i sedam jednogodišnjih janjaca bez mane.

Vietnamese

các ngươi phải dùng một con bò đực tơ, một con chiên đực, và bảy chiên con đực giáp năm, không tì vít, dâng làm của lễ thiêu có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va,

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

prinesite paljenicu jahvi na ugodan miris: jednoga junca, jednoga ovna i sedam jednogodišnjih janjaca. neka su vam bez mane.

Vietnamese

các ngươi phải dâng một con bò đực tơ, một con chiên đực, và bảy chiên con đực giáp năm, không tì vít, làm của lễ thiêu có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va:

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

prinesite jahvi žrtvu paljenu, žrtvu paljenicu: dva junca, jednoga ovna i sedam jednogodišnjih janjaca. neka vam budu bez mane.

Vietnamese

các ngươi phải dâng cho Ðức giê-hô-va hai con bò đực tơ, và bảy chiên con đực giáp năm, đều không tì vít, làm của lễ thiêu.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

a za paljenicu, spaljenu na ugodan miris jahvi, prinesite: jednog junca, jednoga ovna i sedam jednogodišnjih janjaca bez mane.

Vietnamese

phải dùng một con bò đực, một con chiên đực, và bảy chiên con đực giáp năm, không tì vít, dâng làm của lễ thiêu, tức là của lễ dùng lửa dâng lên có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va,

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

a za paljenicu, spaljenu na ugodan miris jahvi, prinesite: trinaest junaca, dva ovna i èetrnaest jednogodišnjih janjaca. neka su bez mane.

Vietnamese

các ngươi phải dùng mười ba con bò đực tơ, hai con chiên đực, và mười bốn chiên con đực giáp năm, không tì vít, dâng làm của lễ thiêu, tức là của lễ dùng lửa dâng lên có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va:

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

na svoje odreðene blagdane prinesite to jahvi osim svojih zavjetnica i svojih dragovoljnih žrtava, svojih paljenica, prinosnica, ljevanica i svojih prièesnica."

Vietnamese

Ðó là những lễ vật mà các ngươi phải dâng cho Ðức giê-hô-va trong những ngày lễ trọng thể mình, đặng làm của lễ thiêu, của lễ chay, lễ quán, và làm của lễ thù ân, ngoài những của lễ hứa nguyện, và những của lễ lạc ý của các ngươi.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Croatian

"povrh toga, u deseti dan toga sedmog mjeseca pada dan pomirenja. neka vam to bude prigoda za sveti zbor; postite i prinesite u èast jahvi paljenu žrtvu.

Vietnamese

ngày mồng mười tháng bảy nầy là ngày lễ chuộc tội; các ngươi sẽ có sự nhóm hiệp thánh; hãy ép tâm hồn mình và dâng cho Ðức giê-hô-va các của lễ dùng lửa dâng lên.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Croatian

kad budete zemlju ždrijebom dijelili u baštinu, prinesite kao prinos pridržan jahvi jedan sveti dio zemlje, dugaèak dvadeset i pet tisuæa lakata, širok deset tisuæa; to neka bude sveto podruèje uzduž i poprijeko.

Vietnamese

khi các ngươi bắt thăm mà chia xứ ra làm sản nghiệp, khá lấy trước một phần của đất mà dâng cho Ðức giê-hô-va, phần ấy sẽ là thánh. bề dài nó sẽ là hai mươi lăm ngàn cần, và bề ngang người ngàn cần; giới hạn nó đến đâu đều là thánh cả.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Croatian

"levitima govori i reci im: 'kad od izraelaca primate desetinu, koju ja od njih dajem vama u baštinu, od toga onda vi prinesite podizanicu jahvi: desetinu od desetine.

Vietnamese

ngươi cũng phải truyền cho người lê-vi rằng: khi nào các ngươi đã lãnh của dân y-sơ-ra-ên thuế một phần mười mà ta đã ban về phần dân đó đặng làm cơ nghiệp của các ngươi, thì hãy lấy một phần mười của vật thuế một phần mười, làm của lễ dâng giơ lên cho Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Warning: Contains invisible HTML formatting

Get a better translation with
7,745,817,822 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK