From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
i pedeset proroèkih sinova poðe i zaustavi se podalje, dok su se njih dvojica zadrala na obali jordana.
có năm mươi người trong các môn đồ của những tiên tri đi theo, đứng cách xa đối ngang giô-đanh; còn Ê-li và Ê-li-sê đứng lại tại mé sông.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
doista, itelji jeruzalema i glavari njihovi ne upoznae njega ni rijeèi proroèkih to se èitaju svake subote pa ih, osudivi ga, ispunie.
vì dân và các quan ở thành giê-ru-sa-lem chẳng nhìn biết Ðức chúa jêsus nầy, nên lúc xử tội ngài, chúng đã ứng nghiệm lời của các đấng tiên tri mà người ta thường đọc trong mỗi ngày sa-bát.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
neki od proroèkih sinova reèe po jahvinoj zapovijedi svome drugu: "udari me!" ali èovjek ne htjede da ga tuèe.
bấy giờ, có một người trong vòng các con trai tiên tri, vâng lịnh Ðức giê-hô-va, nói với bạn mình rằng: tôi xin anh hãy đánh tôi. nhưng bạn không chịu đánh người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
prorok elizej pozva jednoga od proroèkih sinova i reèe mu: "opai se, uzmi sa sobom ovu posudu s uljem pa idi u ramot gilead.
Ðấng tiên tri Ê-li-sê gọi một người trong bọn môn đồ của những tiên tri, mà nói rằng: hãy thắt lưng, đem ve dầu này theo ngươi, và hãy đi đến ra-mốt tại ga-la-át.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
on odgovori: "dobro je. moj gospodar alje me da ti kaem: upravo su stigla dva mladiæa iz efrajimove gore, dvojica od proroèkih sinova. daj za njih, molim te, talenat srebra i dvoje haljine."
ghê-ha-xi đáp: mọi việc đều bình an. chủ tôi sai tôi nói với ông rằng: hồi nãy, có hai người trai trẻ, là môn đồ của những tiên tri, ở núi Ép-ra-im đến; ta xin ông hãy cho hai người ấy một ta lâng bạc, và hai bộ áo.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting