From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
povratnici iz suanjstva slavili su pashu èetrnaestog dana prvoga mjeseca.
Ðoạn, ngày mười bốn tháng giêng, các người đã bị bắt làm phu tù được về, dự lễ vượt qua.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dièili smo se bogom u svako doba i tvoje ime slavili svagda.
song nay chúa đã từ bỏ chúng tôi, làm cho chúng tôi bị nhuốc nhơ, chúa chẳng còn đi ra cùng đạo binh chúng tôi nữa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i jo: hvalite, svi puci, gospodina, slavili ga svi narodi!
lại rằng: hỡi hết thảy dân ngoại, hãy khen ngợi chúa, muôn dân nên ngợi khen ngài!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
pili su vino i slavili svoje bogove od zlata i srebra, mjedi i eljeza, drva i kamena.
vậy họ uống rượu và ngợi khen các thần bằng vàng, bằng bạc, bằng đồng, bằng sắt, bằng gỗ và bằng đá.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
pogani koji su sluali radovali su se i slavili rijeè gospodnju te povjerovae oni koji bijahu odreðeni za ivot vjeèni.
những người ngoại nghe lời đó thì vui mừng, ngợi khen đạo chúa, và phàm những kẻ đã được định sẵn cho sự sống đời đời, đều tin theo.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i slavili su blagdan sjenica, kako je pisano: prinosili su svakodnevno broj paljenica propisan za svaki dan.
chúng cũng giữ lễ lều tạm, y như đã chép, và dâng những của lễ thiêu ngày nầy kế ngày kia, theo số đã định cho mỗi ngày.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a sve obuze zanos te su slavili boga i puni straha govorili: "danas vidjesmo neto neviðeno!"
ai nấy đều sững sờ, ngợi khen Ðức chúa trời; và sợ sệt lắm mà nói rằng: hôm nay chúng ta đã thấy những việc dị thường.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
i oni su je slavili u sinajskoj pustinji, u suton, prvoga mjeseca, èetrnaestoga dana u mjesecu. kako je god jahve mojsiju naredio, tako su izraelci i uèinili.
dân y-sơ-ra-ên giữ lễ vượt-qua trong tuần tháng giêng, ngày mười bốn, vào buổi chiều tối, tại đồng vắng si-na -i, làm y mọi điều Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i on usta, uze odmah postelju i iziðe na oèigled svima. svi su zaneseni slavili boga govoreæi: "takvo to nikad jo ne vidjesmo!"
kẻ bại đứng dậy, tức thì vác giường đi ra trước mặt thiên hạ; đến nỗi ai nấy làm lạ, ngợi khen Ðức chúa trời, mà rằng: chúng tôi chưa hề thấy việc thể nầy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
dok su sveæenici stajali na dunostima, leviti su na glazbalima za jahvine pjesme, to ih uèini kralj david, slavili jahvu "jer je vjeèna njegova ljubav". time je david preko njihovih ruku hvalio jahvu. pred njima su sveæenici trubili u trube, dok su izraelci stajali.
những thầy tế lễ hầu việc theo chức phận mình; còn người lê-vi thì cầm nhạc khí của Ðức giê-hô-va, mà vua Ða-vít đã sắm đặng ngợi khen Ðức giê-hô-va ngài, bởi vì lòng nhân từ chúa còn đến đời đời. những thầy tế lễ thổi kèn ở trước mặt chúng, và cả y-sơ-ra-ên đều đứng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting