Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
uzdajuæi se u boga da æe uskrsnuti pravednici i nepravednici, to oni i sami oèekuju.
và tôi có sự trông cậy nầy nơi Ðức chúa trời, như chính họ cũng có vậy, tức là sẽ có sự sống lại của người công bình và không công bình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i ubit æe ga, ali on æe treæi dan uskrsnuti." i oalostie se silno.
họ sẽ giết ngài, nhưng đến ngày thứ ba ngài sẽ sống lại. các môn đồ bèn lo buồn lắm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
a marta mu odgovori: "znam da æe uskrsnuti o uskrsnuæu, u posljednji dan."
ma-thê thưa rằng: tôi vẫn biết rằng đến sự sống lại ngày cuối cùng, anh tôi sẽ sống lại.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
mrtvi neæe oivjeti, sjene neæe uskrsnuti, jer ti si ih kaznio i unitio i zatro svaki spomen na njih!
họ đã chết, sẽ không sống nữa, đã thành âm hồn không dậy nữa: vì ngài đã phạt và diệt họ, cho đến sự ghi nhớ họ, ngài cũng làm ra hư không.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
odjednom, u tren oka, na posljednju trublju - jer zatrubit æe - i mrtvi æe uskrsnuti neraspadljivi i mi æemo se izmijeniti.
trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer sam æe gospodin - na zapovijed, na glas arkanðelov, na zov trublje boje - siæi s neba. i najprije æe uskrsnuti mrtvi u kristu,
vì sẽ có tiếng kêu lớn và tiếng của thiên sứ lớn cùng tiếng kèn của Ðức chúa trời, thì chính mình chúa ở trên trời giáng xuống; bấy giờ những kẻ chết trong Ðấng christ, sẽ sống lại trước hết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: