From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
fyrretyve røvere
40 kẻ trộm
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
fyrretyve alen målte det hellige foran inderhallen.
còn bốn mươi thước kia, làm tiền đường của đền thờ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
med fyrretyve fodstykker af sølv, to fodstykker til hvert bræt.
và bốn chục lỗ mộng bằng bạc; dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
af jøder har jeg fem gange fået fyrretyve slag mindre end eet.
năm lần bị người giu-đa đánh roi, mỗi lần thiếu một roi đầy bốn chục;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
og landet havde ro i fyrretyve År, og kenizziten otniel døde.
xứ được hòa bình trong bốn mươi năm; kế đó, oát-ni-ên, con trai kê-na, qua đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bragte i mig slagtoffer og afgrødeoffer de fyrretyve Ørkenår, israels hus?
hỡi nhà y-sơ-ra-ên, các ngươi há chẳng từng dâng hi sinh và của lễ chay cho ta trong bốn mươi năm nơi đồng vắng sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
david var tredive År, da han blev konge, og han herskede fyrretyve År.
khi Ða-vít khởi trị vì, tuổi đã được ba mươi; người cai trị bốn mươi năm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
levitbyerne inden for israeliternes ejendom udgjorde i alt otte og fyrretyve med omliggende græsmarker.
cộng các thành người lê-vi ở giữa sản nghiệp dân y-sơ-ra-ên là bốn mươi tám cái thành cùng đất chung quanh thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
efter fyrretyve dages forløb vendte de tilbage efter at have undersøgt landet;
các người đi do thám xứ trong bốn mươi ngày trở về.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da der var gået fyrretyve dage: åbnede noa den luge, han havde lavet på arken,
Ðược bốn mươi ngày, nô-ê mở cửa sổ mình đã làm trên tàu,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de byer, i skal give leviterne, bliver således i alt otte og fyrretyve byer med tilhørende græsmarker.
hết thảy thành các ngươi sẽ nhường cho người lê-vi luôn với đất, số là bốn mươi tám cái.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da de fyrretyve dage og fyrretyve nætter var omme, gav herren mig de to stentavler, pagtens tavler.
xảy khi bốn mươi ngày và bốn mươi đêm mãn rồi, Ðức giê-hô-va ban cho ta hai bảng đá, tức là hai bảng về sự giao ước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da kom vandfloden over jorden i fyrretyve dage, og vandet steg og løftede arken, så den hævedes over jorden.
nước lụt phủ mặt đất bốn mươi ngày; nước dưng thêm nâng hỏng tàu lên khỏi mặt đất.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
det var mig, som førte jer op fra Ægypten og lod eder vandre i Ørken i fyrretyve År, så i tog amoriternes land.
ta cũng đã đem các ngươi lên khỏi đất Ê-díp-tô, và dắt các ngươi trong đồng vắng trải bốn mươi năm, hầu cho các ngươi được đất của người a-mô-rít làm sản nghiệp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ofre til gud hørte op, med bygbrødet fik det en ende. så man vel skjold eller spyd hos israels fyrretyve tusind?
người ta đã chọn các thần mới: tức thì cơn giặc có tại trước cửa thành. giữa bốn mươi ngàn người y-sơ-ra-ên, người ta chẳng thấy khiên, cũng chẳng thấy cây giáo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da stod han op og spiste og drak; og styrket af dette måltid vandrede han i fyrretyve dage og fyrretyve nætter lige til guds bjerg horeb.
rồi nhờ sức của lương thực ấy, người đi bốn mươi ngày và bốn mươi đêm cho đến hô-rếp, là núi của Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ahazja var to og fyrretyve År gammel, da han blev konge, og han herskede eet År i jerusalem. hans moder hed atalja og var datter af omri.
a-cha-xia được hai mươi hai tuổi khi người tức vị; người cai trị một năm tại giê-ru-sa-lem; tên mẹ người là a-tha-li, con gái của Ôm-ri.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da nu jonas var gået den første bagsrejse ind i byen, råbte han: "om fyrretyve dage skal nineve styrtes i grus!"
giô-na khởi đầu vào trong thành đi một ngày, thì rao giảng và nói rằng: còn bốn mươi ngày nữa, ni-ni-ve sẽ bị đổ xuống!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
fyrretyve År gammel var jeg, dengang herrens tjener moses udsendte mig fra kadesj barnea for at udspejde landet; og jeg aflagde ham beretning efter bedste overbevisning.
khi môi-se, tôi tớ của Ðức giê-hô-va, ở ca-đe-ba-nê-a sai tôi đi dọ thám xứ, thì tôi đã được bốn mươi tuổi; và tôi thuật lại cho người thật tình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da esau var fyrretyve År gammel, tog han judit, en datter af hetiten be'eri, og basemat, en datter af hetiten elon, til Ægte.
khi Ê-sau được bốn mươi tuổi, cưới giu-đít, con gái của bê -e-ri, người hê-tít; và bách-mát, con gái của Ê-lôn, cũng người hê-tít.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: