Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
deres far korsfæstede uskyldige børn!
cha ngài đóng đinh trẻ em vô tội.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
- mellem jer, os og den korsfæstede fyr..
chỉ tôi, anh và gã khốn khổ bị đóng đinh vào tường biết thôi
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
men det var den tredje time, da de korsfæstede ham.
lúc đóng đinh ngài, là giờ thứ ba.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
de slavebørn, de adelige meereenere korsfæstede, rådnede også i solen.
và những trẻ em nô lệ bị đám quý tộc đóng đinh thì sao? bọn trẻ cũng bị thối rữa dưới ánh mặt trời.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
hvor de korsfæstede ham og to andre med ham, en på hver side, men jesus midt imellem.
Ấy đó là chỗ họ đóng đinh ngài, lại có hai người khác với ngài, mỗi bên một người, còn Ðức chúa jêsus ở chính giữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da kom stridsmændene og knuste benene på den første og på den anden; som vare korsfæstede med ham.
vậy, quân lính lại, đánh gãy ống chơn người thứ nhứt, rồi đến người kia, tức là kẻ cùng bị đóng đinh với ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
han ville offentliggøre det, men de korsfæstede ham. sværtede ham til og indefrøs hans penge. så forsvandt han.
khi hắn ta cố phục vụ cộng đồng thì họ lại đối xủ tệ bạc với hăn, phá tan danh tiếng của hắn, sau chuyện đó hắn biến mất.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
de slæbte ham ud i ørkenen skar hans tunge ud, hakkede testiklerne af og proppede dem ind i hans mund, og så korsfæstede de staklen.
họ giết người như thế họ đã cắt lưỡi anh ta mọi ra từng phần cơ thể anh ta
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
derfor skal hele israels hus vide for vist, at denne jesus, hvem i korsfæstede, har gud gjort både til herre og til kristus,"
vậy, cả nhà y-sơ-ra-ên khá biết chắc rằng Ðức chúa trời đã tôn jêsus nầy, mà các ngươi đã đóng đinh trên thập tự giá, làm chúa và Ðấng christ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
men engelen tog til orde og sagde til kvinderne: "i skulle ikke frygte! thi jeg ved, at i lede efter jesus den korsfæstede.
song thiên sứ nói cùng các ngươi đờn bà đó rằng: các ngươi đừng sợ chi cả; vì ta biết các ngươi tìm Ðức chúa jêsus, là Ðấng bị đóng đinh trên thập tự giá.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
kristus, israels konge - lad ham nu stige ned af korset, for at vi kunne se det og, tro!" også de, som vare korsfæstede med ham, hånede ham.
hỡi Ðấng christ, vua dân y-sơ-ra-ên, bây giờ hãy xuống khỏi cây thập tự, để cho chúng ta thấy và tin! hai đứa bị đóng đinh cùng ngài cũng nhiếc móc ngài nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
men han siger til dem: "forfærdes ikke! i lede efter jesus at nazareth, den korsfæstede; han er opstanden, han er ikke her, se, der er stedet, hvor de lagde ham.
song người nói cùng họ rằng: Ðừng sợ chi, các ngươi tìm Ðức chúa jêsus na-xa-rét, là Ðấng đã chịu đóng đinh; ngài sống lại rồi, chẳng còn ở đây; hãy xem nơi đã táng xác ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting