Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
du oplærte mig.
anh huấn luyện tôi.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
han oplærte chappie.
cậu ấy chỉ dạy chappie thôi!
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
for jeg oplærte dem alle.
tôi đào tạo tất cả bọn họ.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
du oplærte mig godt, min ven.
Ông đã dạy tôi phải làm gì .
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
nej, han oplærte mig i ordenen.
không, chính ông ấy đã bảo lãnh cho tôi vào hội.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
den, som oplærte dem, var han en dygtig kriger?
người đã dạy cho anh... có phải một chiến binh vĩ đại không?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
oplærte min hånd til krig, så mine arme spændte kobberbuen!
chúa cũng đã ban cho tôi sự cứu rỗi làm khiên; tay hữu chúa nâng đỡ tôi, và sự hiền từ chúa đã làm tôi nên sang trọng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hun fandt en pige, der lignede deres mor, og oplærte hende ...
cô ta tìm ra một cô gái trông giống như mẹ ông, và huấn luyện cô ta...
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
slug den, i beskidte dyr. ra's oplærte mig til at tage hans plads.
Ăn đi này, lũ khốn bẩn thỉu.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
- pænt af ham. den mest begavede, han oplærte. han elskede dig som en søn.
Ồ, ông ấy thật hào phóng phần lớn ông ấy huấn luyện những kẻ ăn bám anh biết đấy, ông đã coi anh như con
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
alle med sværd i hånd, oplærte til krig, hver med sit sværd ved lænd mod nattens rædsler.
thảy đều cầm gươm và thạo đánh giặc; ai nấy đều có gươm ở nơi đùi mình, vì sợ hãi ban đêm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
om i da have hørt om ham og ere blevne oplærte i ham, således som sandhed er i jesus,
vì anh em đã nghe đạo ngài, và được dạy dỗ trong ngài (y theo lẽ thật trong Ðức chúa jêsus)
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jeg oplærte dig bedre end dette ynkelige forsøg. tror i, i kan svække mig med den her?
cậu nghĩ có thể đánh bại tôi thế này sao?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
men om broderkærligheden have i ikke nødig, at jeg skal skrive eder til; thi i ere selv oplærte af gud til at elske hverandre;
còn như sự anh em yêu thương nhau, về điều đó, không cần viết cho anh em, vì chính anh em đã học nơi Ðức chúa trời, phải yêu thương nhau;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
idet i ere rodfæstede og opbygges i ham og, stadfæstes ved troen, således som i bleve oplærte, så i vokse i den med taksigelse.
hãy châm rễ và lập nền trong ngài, lấy đức tin làm cho bền vững, tùy theo anh em đã được dạy dỗ, và hãy dư dật trong sự cảm tạ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
der er skrevet hos profeterne: "og de skulle alle være oplærte af gud." hver den, som har hørt af faderen og lært, kommer til mig.
các sách tiên tri có chép rằng: ai nấy đều sẽ được Ðức chúa trời dạy dỗ. hễ ai đã nghe cha và học theo ngài thì đến cùng ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
- jeg er godt oplært i bedrag.
chà, ta là bậc lão luyện trong nghệ thuật lừa gạt.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality: