From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
den mand vanærede mig.
tên này đã làm nhục tôi.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
jeg er forræderen ned starks vanærede datter.
thiếp là đứa con gái đáng khinh của kẻ phản nghịch ned stark.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
du ligner ret meget den vanærede prins som myrdede kongen.
- anh biết gì không, người ba tư? anh có sự giống nhau đáng kinh ngạc đối với hoàng tử đang bỏ trốn.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
ved sin letsindige bolen vanærede hun landet og horede med sten og træ.
vì nó khinh sự dâm loạn mình, thì làm ô uế đất nầy, hành dâm với đá và gỗ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
da ynkedes jeg over mit hellige navn, som israels hus vanærede blandt de folk, de kom til.
nhưng ta tiếc danh thánh của ta mà nhà y-sơ-ra-ên đã phạm trong các dân tộc, là nơi nhà ấy đã đi đến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vanærede i pressen, hård tid tjene, miste hver en krone, du nogensinde har gjort.
bị lăng mạ trên báo, hết thời, mất hết sạch những gì anh từng làm ra.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
og han sendte atter en anden tjener til dem; og ham sloge de i hovedet og vanærede.
người sai một đầy tớ khác đến; nhưng họ đánh đầu nó và chưởi rủa nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
så smut tilbage til dampskib-willie med dit vanærede skilt, og få ham til at finde hvert eneste navn på de personer ombord på den båd.
như vậy, hãy ngồi ra đằng sau với cái huy hiệu hết thời của mày, lên thuyền và để cho anh ta ghi lại tên từng người một trên cái thuyền mắc dịch ấy.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
ved hvert gadehjørne byggede du dig en offerhøj og vanærede din dejlighed; du spredte benene for enhver, som kom forbi, og drev din bolen vidt.
nơi lối vào các đường phố, mầy xây nơi cao mình, và đã làm cho sự đẹp đẽ mầy nên gớm ghiếc, mầy đã nộp mình cho mọi người đi qua, và thêm nhiều sự tà dâm mầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vi ere dårer for kristi skyld, men i ere kloge i kristus; vi svage, men i stærke; i hædrede, men vi vanærede.
chúng tôi là kẻ ngu dại vì cớ Ðấng christ, nhưng anh em được khôn ngoan trong Ðấng christ; chúng tôi yếu đuối, anh em mạnh mẽ; anh em quí trọng, chúng tôi khinh hèn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
gilboas bjerge! ej falde dug og regn på eder, i dødens vange! thi heltenes skjolde vanæredes der; sauls skjold er ej salvet med olie.
hỡi núi ghinh-bô-a! nguyện sương móc và mưa chẳng sa xuống trên ngươi, và chẳng có đồng ruộng sanh sản vật dùng làm của lễ đầu mùa; vì tại nơi đó, cái khiên của anh hùng bị nhơ nhuốc, tức là cái khiên của sau-lơ, nó sẽ chẳng hề được xức dầu nữa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: