Results for Để tạo ra kì nguyên mới translation from English to Vietnamese

English

Translate

Để tạo ra kì nguyên mới

Translate

Vietnamese

Translate
Translate

Instantly translate texts, documents and voice with Lara

Translate now

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

English

Vietnamese

Info

English

sản phẩm chúng tôi tạo ra

Vietnamese

chúng tôi đã thi nấu ăn và dưới đây là kết quả.

Last Update: 2023-10-21
Usage Frequency: 1
Quality:

English

chậm trễ trong quá trình triển khai dự án sẽ khiến cho công ty không có đủ thời gian để tạo ra đủ số lượng việc làm mới theo quy định của chương trình eb-5.

Vietnamese

delays in the development of the project could result in jobs not being created timely enough in accordance with applicable eb-5 program guidelines.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

cơ cấu kinh tế tuy có sự chuyển dịch tích cực, song chưa tạo ra sự tăng tốc và cạnh tranh quốc tế.

Vietnamese

although the struture of economy has shifted positively, it has not created the acceleration and competitiness on the global market.

Last Update: 2019-03-03
Usage Frequency: 1
Quality:

English

không thể đảm bảo khả năng luật mới sẽ không được ban hành, tạo ra ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động đầu tư của nhà đầu tư tại công ty.

Vietnamese

there can be no assurance that legislation will not be enacted that has an unfavorable effect on an investor’s investment in the company.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

sau cùng, chúng ta cần đánh giá những quy định hiện hành nhằm tạo ra một hành lang pháp lý và cơ chế khích lệ tốt hơn cho các dự án đầu tư.

Vietnamese

finally, there is a need to review the current regulations to provide a better regulatory framework and incentive mechanisms for investments.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

công ty phụ thuộc vào chương trình eb-5 nhằm cho phép các nhà đầu tư được hưởng các lợi ích của người nhập cư đối với việc làm được gián tiếp tạo ra thông qua dự án.

Vietnamese

the company relies on the eb-5 program to allow investors to receive certain immigrant benefits for jobs created indirectly by the project.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

cơ quan này có thể chấp thuận đơn i-526 căn cứ vào báo cáo từ nhà kinh tế học bằng cách sử dụng mô hình kinh tế lượng xác định để dự đoán số lượng việc làm được tạo ra dựa trên hoạt động đầu tư vào một dự án nhất định đang triển khai tại khu vực với ngành nghề và khung thời gian xác định cũng như dựa trên nhiều yếu tố khác.

Vietnamese

an i-526 petition may be approved based upon an economist’s report using a recognized econometric model to predict the number of indirect and induced jobs that will be created based upon a specific dollar investment in a specific project in a specific geographical area in a specific industry in a specific timeframe and other specific foundation facts.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

công ty thực hiện dự án có khả năng, cũng như không thể, dù trực tiếp hay gián tiếp, tạo ra và duy trì số lượng người việc làm theo quy định nếu một vài hoặc toàn bộ Đơn vị hạng a được bán hết.

Vietnamese

the project company may or may not create, either directly or indirectly, and may or may not sustain, the required number of jobs if any or all class a units are sold.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

ví dụ, trong trường hợp công ty tăng vốn chào bán dự kiến lên mức 9 triệu dollar mỹ, công ty thực hiện dự án sẽ được yêu cầu, dù trực tiếp hay gián tiếp, tạo ra và duy trì tối thiểu 180 ngành nghề các loại đối với dự án của công ty.

Vietnamese

for example, in the event the company raises the anticipated offering amount of $9 million, the project company will be required to create and sustain at least 180 direct, indirect and induced jobs.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

thanh niên tình nguyện là tổ chức được sáng lập bởi các học sinh của trường trung học phổ thông chuyên Đhv. với thông điệp “ tình nguyện là tình nghĩa” chúng tôi mong muốn rằng mỗi chúng ta sẽ đem một chút sức lực nhỏ bé của mình để chung tay giúp đỡ những mảnh đời kém may mắn, những số phận có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn để tạo nên một cuộc sống thật tốt đẹp và tràn ngập tình yêu thương. không những mang đến những nhiệm vụ cao cả mang tính xã hội, tổ chức còn là nơi tôi được tham gia giao lưu, tăng tình đoàn kết, học cách hoạt động nhóm, cách giao tiếp xã hội, cách để xử lý các tình huống mà trước đó tôi chưa từng vấp phải. cũng là nơi tôi gặp nhiều mảnh đời, nhiều cuộc sống, để tôi trưởng thành hơn, để yêu quý hơn những gì tôi đang có.

Vietnamese

thanh niên tình nguyện là tổ chức được sáng lập bởi các học sinh của trường trung học phổ thông chuyên Đhv. với thông điệp “ tình nguyện là tình nghĩa” chúng tôi mong muốn rằng mỗi chúng ta sẽ đem một chút sức lực nhỏ bé của mình để chung tay giúp đỡ những mảnh đời kém may mắn, những số phận có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn để tạo nên một cuộc sống thật tốt đẹp và tràn n

Last Update: 2022-01-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.

Get a better translation with
8,950,889,909 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK