Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
depart, accursed one.
hãy đi đi, kẻ bị nguyền rủa.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
but between him and your accursed wall...
nhưng giữa hắn và cái bức tường đáng nguyền rủa của anh...
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
we have lost all because of that accursed woman.
chúng ta sở dĩ thảm bại... đều là vì con tiện nữ đó.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
but that accursed list has the name of that lieutenant jerzy
nhưng cái danh sách đáng nguyền rủa đó có tên của trung úy jerzy...
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
there's no shame to be accursed by demons!
chẳng có sự sỉ nhục nào khi bị nguyền rủa bởi ác quỷ.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
and every other tragedy that has befallen their accursed country.
và tất cả những bi kịch khác xảy đến với vùng đất đáng nguyền rủa của chúng.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
and those in england now asleep shall think themselves accursed!
và đáng tiếc cho những ai đang ngủ yên trên nước anh!
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
if any escape, their seed shall be scattered and accursed forever! my armour.
tiếng cười?
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
smash the accursed fascists, and we, in the factory, will fulfil and overfulfil our quotas.
"Đồng chí boris, hãy chiến đấu cho tới giọt máu cuối cùng, và đập tan bọn phát-xít! và ở nhà máy chúng tôi sẽ phấn đấu sản xuất vượt chỉ tiêu."
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
and gentlemen in england now a-bed, shall think themselves accursed they were not here!
và những quý ông ở anh còn đang ngủ họ nên nghĩ mình đáng kinh tởm vì họ đã không có ở đây!
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
and the sons of carmi; achar, the troubler of israel, who transgressed in the thing accursed.
con trai của cạt-mi là a-ca, tức kẻ làm rối loạn trong y-sơ-ra-ên, phạm đến vật nghiêm cấm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
all that remained of the black princess - a few spars and suchlike... broke up on the reefs of that accursed island.
nó làm tôi nhớ tới chiếc black princess đã bị bể tan tành trên đá ngầm của hòn đảo đáng nguyền rủa đó.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
that's how much time we have... before this pulsating, accursed, relentless taskmaster tries to put us out of business.
trước khi mà người giao việc tàn nhẫn đáng kinh tởm... cho chúng ta thôi việc.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
as we said before, so say i now again, if any man preach any other gospel unto you than that ye have received, let him be accursed.
tôi đã nói rồi, nay lại nói lần nữa: nếu ai truyền cho anh em một tin lành nào khác với tin lành anh em đã nhận, thì người ấy đáng bị a-na-them!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
and yet you cannot know what it has been like for a person of my disposition... to have been still of tongue, to have had no one to talk to... for 200 accursed and dusty years.
và các người vẫn chưa thể biết một người như tôi phải chịu gì... phải ngậm miệng, không có ai để trò chuyện... trong suốt 200 năm hẩm hiu.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
wherefore i give you to understand, that no man speaking by the spirit of god calleth jesus accursed: and that no man can say that jesus is the lord, but by the holy ghost.
bởi đó, tôi tỏ cùng anh em, chẳng ai cảm thánh linh của Ðức chúa trời, mà nói rằng: Ðức chúa jêsus đáng nguyền rủa! nếu không cảm Ðức thánh linh, cũng chẳng ai xưng Ðức chúa jêsus là chúa!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
and ye, in any wise keep yourselves from the accursed thing, lest ye make yourselves accursed, when ye take of the accursed thing, and make the camp of israel a curse, and trouble it.
nhưng hãy cẩn thận về vật các ngươi phú dâng diệt đi; vì nếu khi đã phú diệt rồi, các ngươi đoạt lấy của đáng diệt đó, thì các ngươi sẽ gây cho trại quân y-sơ-ra-ên đáng bị diệt, và gieo sự loạn lạc vào trong đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
and it shall be, that he that is taken with the accursed thing shall be burnt with fire, he and all that he hath: because he hath transgressed the covenant of the lord, and because he hath wrought folly in israel.
người nào bị chỉ ra là kẻ có của đáng diệt đó, sẽ bị thiêu nơi lửa, cùng các món thuộc về người; vì người đã bội giao ước của Ðức giê-hô-va, và phạm sự xấu hổ trong y-sơ-ra-ên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
and the city shall be accursed, even it, and all that are therein, to the lord: only rahab the harlot shall live, she and all that are with her in the house, because she hid the messengers that we sent.
cái thành và mọi vật ở trong sẽ bị phú dâng cho Ðức giê-hô-va như vật đáng diệt; chỉ một mình ra-háp là kỵ nữ, với hết thảy người ở cùng nàng trong nhà sẽ được sống, vì nàng đã giấu sứ giả của chúng ta sai đến.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: