Results for hiển thị lớp Động đất translation from English to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

English

Vietnamese

Info

English

hiển thị lớp Động đất

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

English

Vietnamese

Info

English

hiển thị

Vietnamese

view

Last Update: 2015-01-22
Usage Frequency: 2
Quality:

English

biến động đất đai

Vietnamese

the fluctuation of land

Last Update: 2019-03-03
Usage Frequency: 1
Quality:

English

lưu thay đổi hiển thị

Vietnamese

save view changes

Last Update: 2015-01-22
Usage Frequency: 2
Quality:

English

biến động đất đai (ha)

Vietnamese

the fluctuation of land (ha)

Last Update: 2019-03-03
Usage Frequency: 1
Quality:

English

hiển thị trạng thái bộ nhớ

Vietnamese

hiển thị tình trạng bộ nhớ

Last Update: 2022-04-16
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

English

* biến động đất phi nông nghiệp.

Vietnamese

* the fluctuation of non-agricultural land.

Last Update: 2019-03-02
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

English

hiển thị khuyến mãi trên hóa đơn bán hàng

Vietnamese

show sales promotion

Last Update: 2015-01-22
Usage Frequency: 2
Quality:

Reference: Anonymous

English

Đánh giá xu thế, quy luật và nguyên nhân biến động đất đai

Vietnamese

evaluating the tendency, rule and cause of fluctuation of land

Last Update: 2019-03-02
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

English

hiển thị thông tin ngày khóa sổ và ngày làm việc cho màn hình nhập liệu

Vietnamese

show data closing and working date on voucher

Last Update: 2015-01-22
Usage Frequency: 2
Quality:

Reference: Anonymous

English

do sức ép cần phải đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế xã hội, xây dựng cơ sở hạ tầng, nên dẫn đến tình hình biến động đất đai khá lớn.

Vietnamese

due to the pressure on stepping up the development speed of economy and society as well as infrastructure, the fluctuation was very drastic.

Last Update: 2019-03-02
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

English

nhìn chung từ năm 2000 đến nay, tình hình biến động đất đai là phù hợp với quy luật phát triển, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và với định hướng phát triển của thành phố Đà nẵng.

Vietnamese

from the year of 2000 to now, the sequence of such fluctuation was generally comformable to the rule of development, the planning for land use, and the development orientation of danang city.

Last Update: 2019-03-03
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

English

cũng giống như các đô thị khác, quy luật biến động đất đai thành phố Đà nẵng là nhóm đất phi nông nghiệp tăng, và trong nội bộ đất này cũng có sự thay đổi đáng kể, nhóm đất nông nghiệp giảm nhưng được bù đắp bằng việc khai thác tối đa các loại đất đồi núi, đất bằng chưa sử dụng nên vẫn tăng.

Vietnamese

like other cities, the fluctuation of land of danang city indicated that the total area of non-agricultural land increased, and there was a remarkable change in such type of land. the total area of agricultural land increased, but the compensation could be made by the maximum exploitation on the hill land or unused flat land, so that its total area generally increased.

Last Update: 2019-03-02
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

English

theo dõi trận động đất kinh hoàng tại nhật bản , nhóm ứng phó khủng hoảng và văn phòng tại tokyo của chúng tôi làm thêm giờ để tập hợp các tài nguyên nhằm trợ giúp, bao gồm công cụ tìm kiếm người thân và trang thông tin với các liên kết đến các trang nơi bạn có thể quyên góp.

Vietnamese

theo dõi trận động đất kinh hoàng tại nhật bản, nhóm ứng phó khủng hoảng and văn phòng tại tokyo of our làm thêm giờ to tập hợp các tài nguyên nham trợ giúp, bao gồm công cụ tìm kiếm người thân and trang thông tin with the the linked to pages nơi you can quyên góp.

Last Update: 2015-11-12
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

English

“trường hợp bất khả kháng” là sự kiện xảy ra khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên, có ảnh hưởng, tác động trực tiếp đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của các bên như động đất,sóng thần, cháy nổ, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, đình công, bạo loạn, sự thiếu hụt nhân lực, nguyên vật liệu, phương tiện vận chuyển nhà cung ứng đến bên bán, thay đổi chính sách giá của nhà sản xuất, chính sách thuế của chính phủ... và các thảm họa khác được coi là sự kiện bất khả kháng, hoặc sự thay đổi về chính sách, đường lối, pháp luật dẫn đến sự ngăn cấm, cản trở, hạn chế của cơ quan có thẩm quyền của việt nam đối với hoạt động, kinh doanh của mỗi bên.

Vietnamese

“case of force majeure” is objective and unprejudiced and is out of control by both parties. it causes direct impact on rights and obligations of the both parties through earthquake, tidal wave, explosion, war, strike, shortage of human resource or material, transport vehicle of the supplier, change of price policy by the manufacturer, tax policy by the government, etc. and other types of natural disaster which is considered as case of force majeure, or change of policy, lines and policies and law that causes obstruction by agencies or competent authorities in vietnam against business operation by both parties.

Last Update: 2019-03-13
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Get a better translation with
7,774,896,762 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK