From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
our situation is precarious.
hoàn cảnh của chúng ta không thể bươn chải nổi.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
this works... kind a precarious.
công trình này... có vẻ không được chắc chắn nhỉ.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
at this age, i feel very precarious
ở độ tuổi này, tôi cảm thấy rất chênh vênh, chưa tìm ra được lí tưởng sống
Last Update: 2024-03-07
Usage Frequency: 1
Quality:
so you're in a precarious position too.
vậy là anh cũng đang trong một hoàn cảnh gian nan.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
it would put us in a very precarious position.
nếu không thì chúng ta sẽ phải đối mặt với 1 tình huống rất bấp bênh.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
you start slaughtering people for no reason other than this precarious theory...
Ông tàn sát dân chúng không vì lý do gì ngoài một cái giả thuyết mông lung.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
your friend, mr. cutter, has left you in a rather precarious position.
bạn cô,thằng cutter, đã bỏ cô trong thơi điểm nguy hiểm này rồi.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
the timing of this automated-ignition countdown is the most precarious part of the launch.
sự tính toán về thời gian tự động khởi động được đếm ngược là phần không ổn định nhất của việc khởi động.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
france are in a precarious position in their two-legged play-off fixture against ukraine after losing 2-0 in kiev on friday.
cơ hội giành quyền đi tiếp của đội tuyển pháp trong trận play-off lượt về trước ukraina trở nên hết sức mong manh sau khi họ đã để thua 0-2 trên sân kieve vào hôm thứ sáu.
Last Update: 2015-01-26
Usage Frequency: 2
Quality:
- ...and freedom have always existed in a-- in a very precarious balance, and when buildings start blowing up, people's priorities tend to change.
thế rất bấp bênh. và khi toà nhà nổ tung quyền ưu tiên của mọi người sẽ thay đổi. hắn nói đúng đấy em à.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
it is not known whether any of the ex-ministers may have taken refuge in the embassy where, in the words of a unicef representative in bangkok the situation is said to be "increasingly precarious."
chưa biết có cựu bộ trưởng nào đang tỵ nạn trong tòa Đại sứ nơi mà, theo lời của một đại diện unicef ở bangkok là tình hình đang "ngày càng mất ổn định."
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting