Results for sự kiện không còn tồn tại translation from English to Vietnamese

English

Translate

sự kiện không còn tồn tại

Translate

Vietnamese

Translate
Translate

Instantly translate texts, documents and voice with Lara

Translate now

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

English

Vietnamese

Info

English

Đơn vị ngầm định không tồn tại

Vietnamese

no default unit available

Last Update: 2015-01-22
Usage Frequency: 2
Quality:

English

không còn sử dụng

Vietnamese

inactive

Last Update: 2015-01-22
Usage Frequency: 2
Quality:

English

hiện cả phòng không còn sử dụng

Vietnamese

show all inactive departments

Last Update: 2015-01-22
Usage Frequency: 2
Quality:

English

hóa đơn kê khai đã tồn tại (số hóa đơn:

Vietnamese

there is existing invoice with the same number (invoice no.:

Last Update: 2015-01-22
Usage Frequency: 2
Quality:

English

tuân thủ việc xử lý thuế vụ đối với người đủ điều kiện không cư trú trừ phi nhà đầu tư thay đổi tình trạng thường trú của mình

Vietnamese

subject to the tax treatment afforded non-resident persons unless such investor’s tax status would change

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

việc công ty thực hiện dự án không còn khả năng thanh toán hoặc tuyên bố phá sản sẽ làm suy giảm khả năng công ty hoàn trả tiền cho nhà Đầu tư.

Vietnamese

t he bankr uptcy or insol ve ncy of t he proj ect company coul d impai r t he company’ s ability to payback investors.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các quyền, nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng.

Vietnamese

in the event of case of force majeure, the validity of agreement shall be extented with the period that the influenced party fails to perform rights and obligation as a result of force majeure.

Last Update: 2019-03-13
Usage Frequency: 1
Quality:

English

công tác quản lý đất đai đã dần đi vào nề nếp và hiệu quả sử dụng đất ngày càng được nâng cao tuy nhiên trong quá trình tổ chức thực hiện vẫn còn một số tồn tại chủ yếu là:

Vietnamese

the land management is in order and discipline, and the efficiency of land use is more and more improving. but there are shortcomings to be found during the implementation, which are given bellow:

Last Update: 2019-03-02
Usage Frequency: 1
Quality:

English

ngoải ra, cũng tồn tại nhiều quy định chồng chéo giữa các văn bản dưới luật khác nhau gây hiểu nhầm cho các cơ quan thực hiện.

Vietnamese

ngoải ra, cũng tồn tại nhiều quy định chồng chéo giữa các văn bản dưới luật khác nhau gây hiểu nhầm cho các cơ quan thực hiện.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

một số quy tắc lại bao gồm những quy tắc hiện đang tồn tại, dựa vào đó người ta có thể đánh giá tính áp dụng của những quy tắc này trong hoạt động hỗ trợ việc triển khai kế hoạch ndc về nông nghiệp.

Vietnamese

một số quy tắc này bao gồm những quy tắc hiện đang tồn tại, và người ta có thể đánh giá tính áp dụng của những quy tắc này trong hoạt động hỗ trợ việc thực hiện kế hoạch ndc đối với lĩnh vực nông nghiệp.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

cục nhập tịch và di trú hoa kỳ có quyền hủy bỏ vùng đầu tư tại trung tâm khu vực đối với trung tâm khu vực ngay sau khi gửi thông báo quyết định hủy bỏ đến trung tâm khu vực và trung tâm khu vực sẽ có 30 ngày để xem xét và phản hồi nếu cục nhập tịch và di trú hoa kỳ cho rằng trung tâm khu vực không còn khả năng thúc đẩy hoạt động tạo việc làm mới hoặc hình thức phát triển kinh tế khu vực được phê duyệt không còn hiệu quả.

Vietnamese

uscis also may terminate a regional center’s designation as a regional center at any time after issuing a notice of intent to terminate and providing the regional center with 30 days to respond, if uscis determines that the regional center is no longer promoting job creation or the kind of local economic development for which it was initially certified to perform.

Last Update: 2019-03-16
Usage Frequency: 2
Quality:

English

“trường hợp bất khả kháng” là sự kiện xảy ra khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên, có ảnh hưởng, tác động trực tiếp đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của các bên như động đất,sóng thần, cháy nổ, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, đình công, bạo loạn, sự thiếu hụt nhân lực, nguyên vật liệu, phương tiện vận chuyển nhà cung ứng đến bên bán, thay đổi chính sách giá của nhà sản xuất, chính sách thuế của chính phủ... và các thảm họa khác được coi là sự kiện bất khả kháng, hoặc sự thay đổi về chính sách, đường lối, pháp luật dẫn đến sự ngăn cấm, cản trở, hạn chế của cơ quan có thẩm quyền của việt nam đối với hoạt động, kinh doanh của mỗi bên.

Vietnamese

“case of force majeure” is objective and unprejudiced and is out of control by both parties. it causes direct impact on rights and obligations of the both parties through earthquake, tidal wave, explosion, war, strike, shortage of human resource or material, transport vehicle of the supplier, change of price policy by the manufacturer, tax policy by the government, etc. and other types of natural disaster which is considered as case of force majeure, or change of policy, lines and policies and law that causes obstruction by agencies or competent authorities in vietnam against business operation by both parties.

Last Update: 2019-03-13
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,932,562,989 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK