From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
springing a leak just as you come back.
cô về thì lại xảy ra sự lộ mật.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
whole cities springing up in one hour.
những thành phố sẽ mọc lên trong một giờ.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
and you can't keep springing this on me.
và anh không thể cứ nhảy vào em thế được.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
bit mean springing it on you like that, i know.
tự dưng nhảy vào mặt anh thế này cũng dở, tôi biết.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
the teacher springing off the fence and going for a mountain,
thầy giáo bật ra khỏi lưới và đang cố gắng trụ tiếp, - nhưng koba đứng ngay đó. - Đứng dậy!
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
and isaac's servants digged in the valley, and found there a well of springing water.
các đầy tớ của y-sác còn đào thêm giếng nơi trũng, gặp được một giếng nước mạch.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
suppose you have two storms hundreds of years apart springing up from the same quarter and they catch two ships in the same circumstances making for the same shelter.
giả sử như anh có hai cơn bão cách nhau hàng trăm năm cùng nổi lên tại một chỗ và đánh chìm hai chiếc tàu trong những điều kiện giống nhau và làm cho chúng chìm cùng một chỗ.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
looking diligently lest any man fail of the grace of god; lest any root of bitterness springing up trouble you, and thereby many be defiled;
khá coi chừng kẻo có kẻ trật phần ân điển của Ðức chúa trời, kẻo rễ đắng châm ra, có thể ngăn trở và làm ô uế phần nhiều trong anh em chăng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
but whosoever drinketh of the water that i shall give him shall never thirst; but the water that i shall give him shall be in him a well of water springing up into everlasting life.
nhưng uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó văng ra cho đến sự sống đời đời.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
thou waterest the ridges thereof abundantly: thou settlest the furrows thereof: thou makest it soft with showers: thou blessest the springing thereof.
chúa tưới các đường cày nó, làm cục đất nó ra bằng, lấy mưa tẩm nó cho mềm, và ban phước cho huê lợi của nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
and he shall be as the light of the morning, when the sun riseth, even a morning without clouds; as the tender grass springing out of the earth by clear shining after rain.
thì sẽ giống như sự chói lòa buổi sáng, khi mặt trời mọc, khác nào một buổi sớm mai chẳng có mây; các ánh sáng nó làm cho cây cỏ bởi đất nảy ra sau khi mưa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
for your guidance, caesar, the senate has prepared a series of protocols... to begin addressing the many problems in the city... beginning with basic sanitation for the greek quarter... to combat the plague which is already springing up there.
dưới sự chỉ đạo của người, hòang Đế! viện nguyên lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người hy lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality: