Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
tôi muốn em này
i want to this
Last Update: 2017-10-10
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi muốn ngủ với bạn
Last Update: 2023-07-10
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
bây giờ tôi muốn đi ngủ
Last Update: 2021-07-05
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
tôi muốn hỏi bạn một chuyện
tôi muốn bạn một lần nữa
Last Update: 2022-05-16
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
vâng, tôi muốn gặp bạn làm ơn
bạn muốn gặp tôi sao???
Last Update: 2022-03-13
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi muốn bạn thành thật với tôi
bạn hiểu ý tôi nói không
Last Update: 2020-07-22
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi muốn quay lại khoảng thời gian đó
tôi chỉ quan tâm bạn thôi
Last Update: 2020-04-10
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi muốn nhiều sự dễ thương hơn nữa
tôi muốn đi chơi thật xa
Last Update: 2021-04-10
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi muốn là bạn thân của bạn, bạn dạy tôi nói tiếng anh tốt hơn
Đây là số của tôi: 0966366929, bạn viết thì tôi hiểu, tôi nói tiếng anh kém
Last Update: 2022-12-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
những điều trên là tất cả những gì tôi muốn nói với ông. ở nơi đây, mỗi ngày, tôi mong nhận được tin tốt từ ông.
these are what i want to say to you. i look forward to receving good news from you everyday.
Last Update: 2019-02-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi muốn nói về cách giữ dáng. tôi giữ dáng bằng một số cách như: ăn kiêng, đi ngủ đúng giờ, tập thể dục, .... tôi thực hiện đều đặn và thường xuyên hàng ngày. tôi sẽ hạn chế ăn những thực phẩm không tốt cho sức khỏe như: đồ ăn nhiều dầu mỡ, đồ ăn chế biến sẵn, .... tôi thường tập thể dục vào buổi chiều để giữ gìn sức khỏe và vóc dáng. và tôi luôn cố gắng đi ngủ đúng giờ nhất có thể. và cuối cùng tôi đã có được một thân hình khá đẹp và một sức khoẻ tốt.
tôi muốn nói về giữ chữ tín. i giữ dáng bằng một số như: ăn kiêng, đi ngủ đúng giờ, tập thể dục, .... tôi thực tế thực hiện các ngày và thường xuyên ngày. i will hạn chế việc thực hiện các sản phẩm tốt cho sức khỏe như: i 'm not ăn nhiều dầu mỡ, i' m hạn chế biến sẵn, .... i 'm hạn chế việc thực hiện các sản phẩm tốt cho sức khỏe và vóc dáng và tôi luôn cố gắng
Last Update: 2022-06-03
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: