From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
well, there is no fault.
không có lỗi.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
road don't go through no more.
bây giờ đường không có mở nửa.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
good people, through no fault of their own, cannot control it.
những người tốt , họ không kiểm soát được sức mạnh đó .
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
through no fault of his own, can't see past the end of his nose.
Đôi lúc, một người mà ta yêu thương, chẳng tự thấy được khuyết điểm. không thể nhìn qua được chóp mũi của anh ta.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
would you like it if your dad, through no fault of his own, became the emperor'?
nếu như cha bị hại thì con có muốn lên nắm quyền
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
pretty much a walking billboard for no-fault divorce.
khá giống một cặp đeo biển li hôn dàn xếp.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
i feel nothing but the deepest sympathy for people like melissa, who contracted this disease through no fault of their own.
tôi đã và đang dành sự thương cảm sâu xa nhất cho những người như bà ấy. kẻ đã bị nhiễm bệnh không do lỗi mình !
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
then said pilate to the chief priests and to the people, i find no fault in this man.
phi-lát bèn nói với các thầy tế lễ cả và dân chúng rằng: ta không thấy người nầy có tội gì.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
pilate therefore went forth again, and saith unto them, behold, i bring him forth to you, that ye may know that i find no fault in him.
phi-lát ra một lần nữa, mà nói với chúng rằng: Ðây nầy, ta dẫn người ra ngoài, để các ngươi biết rằng ta không tìm thấy người có tội lỗi chi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
¡Ó my girl will think i have no faults ¡Ó
mai. tố tố. to slouch when i sit...
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
pilate saith unto him, what is truth? and when he had said this, he went out again unto the jews, and saith unto them, i find in him no fault at all.
phi-lát hỏi rằng: lẽ thật là cái gì? khi người đã hỏi vậy rồi lại đi ra đến cùng dân giu-đa, mà rằng: ta chẳng thấy người có tội lỗi gì cả.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
when the chief priests therefore and officers saw him, they cried out, saying, crucify him, crucify him. pilate saith unto them, take ye him, and crucify him: for i find no fault in him.
nhưng khi các thầy tế lễ cả và các kẻ sai thấy ngài, thì kêu lên rằng: hãy đóng đinh hắn trên cây thập tự, hãy đóng đinh hắn trên cây thập tự! phi-lát nói cùng chúng rằng: chính mình các ngươi hãy bắt mà đóng đinh người; bởi vì về phần ta không thấy người có tội lỗi chi hết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
said unto them, ye have brought this man unto me, as one that perverteth the people: and, behold, i, having examined him before you, have found no fault in this man touching those things whereof ye accuse him:
các ngươi đã đem nộp người nầy cho ta, về việc xui dân làm loạn; nhưng đã tra hỏi trước mặt các ngươi đây, thì ta không thấy người mắc một tội nào mà các ngươi đã cáo;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
then said the princes of the philistines, what do these hebrews here? and achish said unto the princes of the philistines, is not this david, the servant of saul the king of israel, which hath been with me these days, or these years, and i have found no fault in him since he fell unto me unto this day?
bấy giờ, các quan trưởng dân phi-li-tin nói rằng: những người hê-bơ-rơ đó là ai? a-kích đáp rằng: Ấy là Ða-vít, tôi tớ của sau-lơ, vua y-sơ-ra-ên, ở với ta đã lâu ngày chầy năm. từ ngày người sang nơi chúng ta cho đến bây giờ, ta chẳng thấy lỗi gì nơi người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: