From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
transparency and anti-profit
trục lợi là hành vi lợi dụng chức vụ, vị trí công tác, lợi dụng thẩm quyền được giao, lợi dụng hoàn cảnh, cơ hội để tư lợi cho cá nhân hoặc nhóm cá nhân trong quá trình chào giá, đàm phán, ký kết, thực hiện hợp đồng này.
Last Update: 2020-12-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
360×360dpi, transparency film
360×360dpi, mành trong suốt
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
grayscale (without transparency)
Đen trắng (không có độ trong suốt)
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
time for a little transparency.
- anh ta làm quái gì thế? tôi tin đó là bắc triều tiên.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
transparency/ hp special paper
giấy đặc biệt trong suốt/ hp
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
we're about transparency here.
tôi muốn mọi thứ được minh bạch.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
you know, full transparency, is my ammo...
cô biết đó, tuyệt đối thật thà là bản tính của tôi.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
on the belief that leadership should operate with transparency.
với quan điểm rằng sự lãnh đạo phải đi kèm với minh bạch.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
a throwback to an era without transparency and without oversight.
nó là một tổ chức lỗi thời, tùy ý hoạt động mà không có sự minh bạch hay giám sát
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
and complete transparency as to why you're being punished.
và báo cáo rõ lý do cậu bị phạt.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
i like who take money money is not the only figure transparency can
ta thích kẻ tham tiền tiền chẳng qua chỉ là con số có thể tính rõ ràng
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: