Results for withstood translation from English to Vietnamese

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

English

Vietnamese

Info

English

it withstood the great earthquake.

Vietnamese

nó chắc chắn sẽ chịu nổi một trận động đất.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

English

you've withstood all of my torture devices.

Vietnamese

ngươi chịu đựng được tất cả các dụng cụ tra tấn của ta.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

English

so far, the highspeed cameras have withstood the dust and heat.

Vietnamese

hơi thở của gila có thể giết chết một chiến binh mạnh mẽ.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

English

of whom be thou ware also; for he hath greatly withstood our words.

Vietnamese

con cũng phải coi chừng người đó, vì hắn hết sức chống trả lời chúng ta.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

English

now, we all know his story and what he has withstood to be here today.

Vietnamese

ta đã biết hết câu chuyện của anh ấy và những gì anh ấy chịu đựng để có mặt ở đây hôm nay.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

English

i must say, robert, i'm quite impressed by the way you withstood my little airplane.

Vietnamese

robert, phải công nhận là tôi phục sát đất cách anh đã chịu đựng chiếc máy bay nhỏ của tôi.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

English

but elymas the sorcerer (for so is his name by interpretation) withstood them, seeking to turn away the deputy from the faith.

Vietnamese

nhưng Ê-ly-ma, tức là thuật sĩ (ấy là ý-nghĩa tên người), ngăn hai người đó, ráng sức tìm phương làm cho quan trấn thủ không tin.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

English

now as jannes and jambres withstood moses, so do these also resist the truth: men of corrupt minds, reprobate concerning the faith.

Vietnamese

xưa kia gian-nét với giam-be chống trả môi-se thể nào, thì những kẻ nầy cũng chống trả lẽ thật thể ấy: lòng họ hoại bại, đức tin họ không thể chịu thử thách được.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

English

... until today has withstood the onslaught of the overwhelming german forces, our eastern neighbor has invaded our lands in violation of covenants, and the immutable principles of morality.

Vietnamese

...cho tới hôm nay đã cầm cự được trước cuộc tấn công dữ dội của lực lượng áp đảo Đức, người láng giềng phương đông của chúng ta đã trắng trợn vi phạm các hiệp định, và mọi nguyên tắc đạo đức không thể chối cãi được mà xâm lăng đất nước chúng ta.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

English

and they withstood uzziah the king, and said unto him, it appertaineth not unto thee, uzziah, to burn incense unto the lord, but to the priests the sons of aaron, that are consecrated to burn incense: go out of the sanctuary; for thou hast trespassed; neither shall it be for thine honour from the lord god.

Vietnamese

chúng cản cự vua Ô-xia mà rằng: hỡi vua, chẳng phải phần vua xông hương cho Ðức giê-hô-va đâu, bèn là phần của những thầy tế lễ, con cháu a-rôn, đã được biệt riêng ra thánh đặng xông hương vậy. hãy đi ra khỏi đền thánh, vì vua đã phạm tội; lại vì việc này Ðức giê-hô-va sẽ chẳng làm cho vua được vinh hiển đâu

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,873,729,192 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK