From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
akceptu
& chấp nhận
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 2
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
akceptu por kodsubskribo
chấp nhận để ký mã nguồn
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
akceptu tion kiel viro!
hành động như một gã đàn ông.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
akceptu por retpoŝta subskribo
chấp nhận để ký thư
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
sed akceptu malfortulon en fido, tamen ne por dubaj disputadoj.
hãy bằng lòng tiếp lấy kẻ kém đức tin, chớ cãi lẫy về sự nghi ngờ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kontraux presbitero ne akceptu denuncon krom cxe du aux tri atestantoj.
Ðừng chấp một cái đơn nào kiện một trưởng lão mà không có hai hoặc ba người làm chứng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
auxskultu konsilon kaj akceptu admonon, por ke vi poste estu sagxa.
hay nghe lời khuyên dạy, và tiếp nhận sự giáo hối, Ðể con được khôn ngoan trong lúc cuối cùng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
se vi do rigardas min kiel kunulon, akceptu lin tiel same, kiel min mem.
vậy nếu anh coi tôi là bạn hữu anh, thì hãy nhận lấy người như chính mình tôi vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
akceptu lin do en la sinjoro kun plena gxojo, kaj tiajn homojn honoru;
thế thì, hãy lấy sự vui mừng trọn vẹn mà tiếp rước người trong chúa, và tôn kính những người như vậy;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
donacojn ne akceptu; cxar donacoj blindigas vidantojn kaj malgxustigas la aferojn de virtuloj.
ngươi chớ nhậm của hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người thượng trí, và làm mất duyên do của kẻ công bình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
auxskultu, mia filo, kaj akceptu miajn vortojn; kaj multigxos la jaroj de via vivo.
hỡi con, hãy nghe và tiếp nhận các lời ta; thì năm tháng của đời con sẽ được thêm nhiều lên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj ili sxtonmortigis stefanon, vokantan kaj dirantan:jesuo, sinjoro, akceptu mian spiriton.
chúng đang ném đá, thì Ê-tiên cầu nguyện rằng: lạy Ðức chúa jêsus, xin tiếp lấy linh hồn tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
akceptu favore la vortojn el mia busxo kaj la parolon de mia koro antaux vi, ho eternulo, mia roko kaj mia liberiganto.
hỡi Ðức giê-hô-va là hòn đá tôi, và là Ðấng cứu chuộc tôi, nguyện lời nói của miệng tôi, sự suy gẫm của lòng tôi được đẹp ý ngài!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mi decidis, kion mi faros, por ke oni akceptu min en siajn domojn, kiam mi estos eksigita el la administra ofico.
ta biết điều ta sẽ làm, để khi bị cách chức, có kẻ tiếp rước ta về nhà.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tial, formetinte cxian malpurecon kaj superfluon de malico, akceptu kun humileco la enplantitan vorton, kiu povas savi viajn animojn.
vậy, hãy bỏ đi mọi điều ô uế, và mọi điều gian ác còn lại, đem lòng nhu mì nhận lấy lời đã trồng trong anh em, là lời cứu được linh hồn của anh em.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj li instruis min, kaj diris al mi: via koro akceptu miajn vortojn; observu miajn ordonojn, kaj vi vivos.
cha ta có dạy ta rằng: lòng con khá ghi nhớ các lời ta; hãy gìn giữ mạng lịnh ta, thì con sẽ được sống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj krom tio, mia filo, akceptu mian instruon, ke se oni volus verki multajn librojn, ne estus fino, kaj multe legi lacigas la korpon.
lại, hỡi con, hãy chịu dạy: người ta chép nhiều sách chẳng cùng; còn học quá thật làm mệt nhọc cho xác thịt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
denove mi diras:neniu opiniu min malsagxa; sed se vi ja tiel opinias min, tamen min akceptu kiel malsagxan, por ke mi ankaux iom fanfaronu.
tôi lại nói rằng: chớ có ai xem tôi như kẻ dại dột; nếu vậy thì hãy nhận tôi như kẻ dại dột, hầu cho tôi cũng khoe mình ít nhiều.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
prenu kun vi vortojn kaj revenu al la eternulo; diru al li:pardonu cxiun pekon kaj akceptu bonon; anstataux bovoj ni alportos ofere niajn lipojn.
các ngươi khá lấy lời nói trở lại cùng ngài rằng: xin cất mọi sự gian ác đi, và nhậm sự tốt lành, vậy chúng ta sẽ dâng lời ngợi khen ở môi chúng tôi thay vì con bò đực.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kiam david venis en ciklagon, li sendis iom el la militakiro al la judaj plejagxuloj, al siaj amikoj, dirante:jen akceptu donacon el la militakiro de la malamikoj de la eternulo;
vậy, Ða-vít trở về xiếc-lác và gởi một phần của cướp cho các trưởng lão giu-đa, tức là bạn hữu người, mà nói rằng: nầy là một lễ vật cho các ông do của cướp lấy nơi kẻ thù nghịch Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: