Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kaj jakob kisis rahxelon kaj lauxte ekploris.
gia-cốp hôn ra-chên, cất tiếng lên khóc;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj bilha gravedigxis kaj naskis al jakob filon.
bi-la thọ thai, sanh một con trai cho gia-cốp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tiam jakob prenis sxtonon kaj starigis gxin kiel memorsignon.
gia-cốp lấy một hòn đá, dựng đứng lên làm trụ;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
faraono diris al jakob: kian agxon vi havas?
pha-ra-ôn hỏi gia-cốp rằng: ngươi hưởng thọ được bao nhiêu tuổi?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj jakob diris: vendu al mi hodiaux vian unuenaskitecon.
gia-cốp đáp rằng: nay anh hãy bán quyền trưởng nam cho tôi đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj lea denove gravedigxis kaj naskis sesan filon al jakob.
lê-a thọ thai nữa, sanh một con trai thứ sáu cho gia-cốp,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj jakob iris sian vojon. kaj renkontigxis kun li angxeloj de dio.
gia-cốp cứ đi đường, có thiên sứ Ðức chúa trời gặp người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
antaux la sinjoro tremu, ho tero, antaux la dio de jakob,
hỡi đất, hãy run rẩy trước mặt chúa, trước mặt Ðức chúa trời của gia-cốp,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
anoncu tion en la domo de jakob kaj auxdigu en judujo, dirante:
hãy rao những lời nầy cho nhà gia-cốp; hãy truyền ra trong giu-đa, nói rằng:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
gxis mi trovos lokon por la eternulo, logxejon por la potenculo de jakob.
cho đến chừng tôi tìm được một chỗ cho Ðức giê-hô-va, một nơi ở cho Ðấng toàn năng của gia-cốp!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en tiu tempo maldikigxos la gloro de jakob, kaj lia grasa korpo malgrasigxos.
xảy ra trong ngày đó, sự vinh hiển của gia-cốp sẽ giảm đi, xác thịt mập mạp đổi ra gầy ốm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj denove dio aperis al jakob, kiam li revenis el mezopotamio, kaj benis lin.
khi ở xứ pha-đan-a-ram đến, Ðức chúa trời lại hiện ra cùng gia-cốp nữa, ban phước cho người,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar parto de la eternulo estas lia popolo; jakob estas lia hereda mezuritajxo.
vì phần của Ðức giê-hô-va là dân ngài, gia-cốp là cơ nghiệp ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
auxskultu la vorton de la eternulo, ho domo de jakob kaj cxiuj familioj de la domo de izrael.
hỡi nhà gia-cốp, cùng các họ hàng nhà y-sơ-ra-ên, hãy nghe lời Ðức giê-hô-va!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar mi, la eternulo, ne sxangxigxas; kaj vi, ho filoj de jakob, ne neniigxos.
vì ta là Ðức giê-hô-va, ta không hề thay đổi; bởi cớ đó, các ngươi là con trai gia-cốp, chẳng bị diệt vong.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
al abraham naskigxis isaak, kaj al isaak naskigxis jakob, kaj al jakob naskigxis jehuda kaj liaj fratoj,
Áp-ra-ham sanh y-sác; y-sác sanh gia-cốp; gia-cốp sanh giu-đa và anh em người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj laban donis al gxi la nomon jegar-sahaduta, sed jakob donis al gxi la nomon galeed.
la-ban đặt trên đống đá đó là y-ê-ga sa-ha-du-ta; còn gia-cốp kêu là ga-lét.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj angxelo de dio diris al mi en la songxo: jakob! kaj mi diris: jen mi estas.
thiên sứ Ðức chúa trời phán cùng ta trong mộng rằng: hỡi gia-cốp! ta bèn thưa: có tôi đây.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj la forton de la regxo, kiu amas justecon, vi fortikigis en praveco; jugxon kaj justecon en jakob vi arangxis.
vua có quyền năng, cũng yêu mến sự công bình; ngài lập vững bền sự ngay thẳng, thi hành sự đoán xét và sự công bình trong gia-cốp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj jakob diris al ili: fratoj miaj, ke kie vi estas? kaj ili diris: ni estas el hxaran.
gia-cốp hỏi mấy tay chăn chiên rằng: hỡi các anh! các anh ở đâu đây? bọn đó đáp rằng: chúng tôi ở cha-ran đến.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: