From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
justecon, ne bonfaradon, bezonas la mondo.
thế giới cần công bằng, không cần từ thiện.
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar la kolero de homo ne efektivigas la justecon de dio.
vì cơn giận của người ta không làm nên sự công bình của Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
la eternulo faras justecon kaj jugxon al cxiuj prematoj.
Ðức giê-hô-va thi hành sự công bình và sự ngay thẳng cho mọi người bị hà hiếp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
al malpiulo li ne permesas vivi, kaj al mizeruloj li donas justecon.
ngài chẳng bảo tồn mạng sống của kẻ gian ác, nhưng xử đoán công bình cho kẻ khổ nạn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bone estas al tiuj, kiuj observas justecon, kiuj agas bone en cxiu tempo.
phước cho người nào gìn giữ sự đoan chánh, và làm theo sự công bình luôn luôn!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ain. mi faris jugxon kaj justecon; ne transdonu min al miaj premantoj.
tôi đã làm điều ngay thẳng và công bình; chớ phó tôi cho kẻ hà hiếp tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kiu celas justecon kaj bonecon, tiu trovos vivon, justecon, kaj honoron.
người nào tìm cầu sự công bình và sự nhơn từ sẽ tìm được sự sống, sự công bình, và tôn trọng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
rilate justecon, cxar mi foriras al la patro, kaj vi jam ne rigardas min;
về sự công bình, vì ta đi đến cùng cha và các ngươi chẳng thấy ta nữa;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar la eternulo estas justa, li amas justecon; la piulo vidos lian vizagxon.
vì Ðức giê-hô-va là công bình; ngài yêu sự công bình: những người ngay thẳng sẽ nhìn xem mặt ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar moseo skribis, ke tiu, kiu plenumas la justecon de la legxo, vivos per gxi.
vả, môi-se luận sự công bình đến bởi luật pháp cách nầy: hễ ai làm theo điều đó thì nhờ đó mà sống.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj david regxis super la tuta izrael, kaj david faradis jugxon kaj justecon al sia tuta popolo.
Ða-vít làm vua trên cả y-sơ-ra-ên, cai trị cả dân sự mình cách ngay thẳng và công bình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en tiuj tagoj kaj en tiu tempo mi elkreskigos al david markoton virtan, kiu faros jugxon kaj justecon sur la tero.
trong những ngày ấy và kỳ đó ta sẽ khiến nẩy lên một nhánh của sự công bình cho Ða-vít; Ðấng ấy sẽ làm ra sự công bình chánh trực trong đất nầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar nesciante la justecon de dio, kaj penante starigi sian propran justecon, ili ne subigxis al la justeco de dio.
bởi họ không nhận biết sự công bình của Ðức chúa trời và tìm cách lập sự công bình riêng của mình, nên không chịu phục sự công bình của Ðức chúa trời;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj cxu dio ne faros justecon por siaj elektitoj, kiuj tage kaj nokte krias al li, kvankam li longe pri ili paciencas?
vậy, có lẽ nào Ðức chúa trời chẳng xét lẽ công bình cho những người đã được chọn, là kẻ đêm ngày kêu xin ngài, mà lại chậm chạp đến cứu họ sao!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
infanetoj, neniu vin forlogu; kiu faras justecon, tiu estas justa tiel same, kiel li estas justa;
hỡi các con cái bé mọn, chớ để cho ai lừa dối mình: kẻ làm sự công bình là người công bình, như chính mình chúa là công bình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar mi diras al vi, ke se via justeco ne superos la justecon de la skribistoj kaj la fariseoj, vi tute ne eniros en la regnon de la cxielo.
vì ta phán cho các ngươi rằng, nếu sự công bình của các ngươi chẳng trổi hơn sự công bình của các thầy thông giáo và người dòng pha-ri-si, thì các ngươi chắc không vào nước thiên đàng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar kiel la tero elirigas siajn kreskajxojn kaj kiel gxardeno elkreskigas siajn semojn, tiel la sinjoro, la eternulo, elkreskigos justecon kaj gloron antaux cxiuj popoloj.
vả, như đất làm cho cây mọc lên, vườn làm cho hột giống nứt lên thể nào, thì chúa giê-hô-va cũng sẽ làm cho sự công bình và sự khen ngợi nứt ra trước mặt mọi dân tộc thể ấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar la eternulo amas justecon, kaj ne forlasas siajn fidelulojn; cxiam ili estos gardataj; sed la semo de la malpiuloj estos ekstermita.
vì Ðức giê-hô-va chuộng sự công bình, không từ bỏ người thánh của ngài; họ được ngài gìn giữ đời đời: còn dòng dõi kẻ dữ sẽ bị diệt đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
inter la kantoj de la pafarkistoj cxe la akvocxerpejoj, tie oni prikantos la justecon de la eternulo, la justecon de lia estrado en izrael. tiam eliris al la pordego la popolo de la eternulo.
cậy tiếng của lính cầm cung tại chung quanh bến uống nước, người ta hãy kính khen việc công bình của Ðức giê-hô-va, và cuộc quản trị công bình của ngài tại nơi y-sơ-ra-ên! bấy giờ, dân sự của Ðức giê-hô-va đi xuống cửa thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar mi, la eternulo, amas justecon, malamas rabadon kaj maljustecon; kaj mi fidele donos al ili ilian rekompencon, kaj interligon eternan mi faros kun ili.
vì ta, Ðức giê-hô-va, ưa sự chánh trực, ghét sự trộm cướp và sự bất nghĩa. ta sẽ lấy điều thành tín báo trả lại, và lập giao ước nước chúng nó đời đời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: