Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kaj cxiuj mangxis la saman spiritan mangxajxon;
ăn một thứ ăn thiêng liêng;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
la leonidoj krias pri rabakiro, por peti de dio sian mangxajxon.
những sư tử tơ gầm hét về miếng mồi, và cầu xin Ðức chúa trời đồ ăn chúng nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar per ili li jugxas la popolojn kaj donas ankaux mangxajxon abunde.
vì nhờ những điều ấy ngài xét đoán các dân tộc; ngài ban cho lương thực nhiều.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar la orelo esploras la parolon, kiel la palato gustumas la mangxajxon.
vì lỗ tai thử những lời nói, như ổ gà nếm lấy đồ ăn,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
la orelo esploras ja la parolon, kaj la palato gustumas al si la mangxajxon.
lỗ tai há chẳng xét lời nói, như ổ gà nếm những thực vật sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
forsendu ilin, por ke ili iru en la cxirkauxajn kampojn kaj vilagxojn kaj acxetu por si mangxajxon.
xin cho dân chúng về, để họ đi các nơi nhà quê và các làng gần đây đặng mua đồ ăn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj ili diris al li: ne, mia sinjoro! viaj sklavoj venis, por acxeti mangxajxon.
Ðáp rằng: thưa chúa, chẳng phải vậy; các tôi tớ chúa đến đặng mua lúa mà thôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
donante al li monon, ne postulu de li procentojn, kaj donante al li mangxajxon, ne postulu gxian pligrandigon.
chớ cho người vay bạc ăn lời và đừng cho mượn lương thực đặng lấy lời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tiam jesuo diris al ili:infanoj, cxu vi havas ian mangxajxon? ili respondis al li:ne.
Ðức chúa jêsus phán rằng: hỡi các con, không có chi ăn hết sao? thưa rằng: không
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
alportu al mi cxasajxon kaj faru por mi bongustan mangxajxon, kaj mi mangxos, kaj mi benos vin antaux la eternulo antaux mia morto.
hãy đem thịt rừng về cho cha, dọn một món ngon cha ăn; đặng trước khi qua đời, cha sẽ chúc phước cho con trước mặt Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bongustan mangxajxon mi ne mangxis, viando kaj vino ne venis en mian busxon, kaj per oleo mi min ne sxmiris, gxis la fino de la tri semajnoj.
ta chẳng ăn bánh ngon, thịt và rượu chẳng vào miệng ta, và ta không xức dầu chi hết cho đến chừng ba tuần đã mãn.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj oni kolektu la tutan mangxajxon de tiuj venontaj bonaj jaroj, kaj oni amasigu mangxeblan grenon en la urboj sub la disponon de faraono, kaj oni gxin konservu.
họ hãy thâu góp hết thảy mùa màng trong bảy năm được mùa dư dật sẽ đến sau nầy, cùng thâu thập lúa mì sẵn dành cho pha-ra-ôn, dùng làm lương để dành trong các thành, và họ hãy giữ gìn lấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj faru por mi bongustan mangxajxon, kian mi amas, kaj alportu al mi, kaj mi gxin mangxos, por ke mia animo vin benu, antaux ol mi mortos.
dọn một món ngon tùy theo cha sở thích; rồi dâng lên cho cha ăn, đặng linh hồn cha chúc phước cho con trước khi chết.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj al cxiuj bestoj de la tero kaj al cxiuj birdoj de la cxielo kaj al cxiuj rampajxoj sur la tero, kiuj havas en si vivan animon, la tutan verdan herbajxon kiel mangxajxon. kaj farigxis tiel.
còn các loài thú ngoài đồng, các loài chim trên trời, và các động vật khác trên mặt đất, phàm giống nào có sự sống thì ta ban cho mọi thứ cỏ xanh đặng dùng làm đồ ăn; thì có như vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
barzilaj estis tre maljuna; li havis la agxon de okdek jaroj. li donadis mangxajxon al la regxo, kiam cxi tiu estis en mahxanaim, cxar li estis homo tre bonstata.
người đã già quá, được tám mươi tuổi, có cung cấp lương thực cho vua trọn lúc vua ở tại ma-ha-na-im; vì người có nhiều của cải lắm.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj ankaux li faris bongustan mangxajxon kaj alportis al sia patro, kaj diris al sia patro: levigxu, mia patro, kaj mangxu la cxasajxon de via filo, por ke via animo min benu.
người cũng dọn một món ngon, dâng lên cho cha và thưa rằng: xin dậy, ngồi ăn thịt săn của con trai cha, đặng linh hồn cha chúc phước cho con.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj el la pasto, kiun ili elportis el egiptujo, ili bakis macajn platpanojn, cxar gxi ankoraux ne fermentis; cxar ili estis elpelitaj el egiptujo kaj ne povis prokrasti, kaj ili ecx ne pretigis al si mangxajxon.
chúng bèn hấp bánh không men bằng bột của mình đã đem theo từ xứ Ê-díp-tô; bột không men, vì cớ bị đuổi khỏi xứ Ê-díp-tô không thế chậm trễ, và cũng chẳng sắm kịp lương thực chi được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
(dum li ankoraux ne foriris,)iru al gedalja, filo de ahxikam, filo de sxafan, kiun la regxo de babel starigis kiel estron super la urboj de judujo, kaj restu kun li inter la popolo; aux kien placxas al vi iri, tien iru. kaj la estro de la korpogardistoj donis al li mangxajxon kaj donacon kaj forliberigis lin.
vì giê-rê-mi còn chưa trở về, nên nê-bu-xa-a-đan tiếp thêm rằng: hãy về cùng con trai a-hi-cam, cháu sa-phan, là ghê-đa-lia, tức người mà vua ba-by-lôn đã lập làm tổng đốc các thành giu-đa; hãy ở cùng người giữa dân sự, hay là ngươi thích ý đi đâu thì đi đó. Ðoạn, quan làm đầu thị vệ cho người lương thực cùng lễ vật, và thả đi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: