Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kiel jxusnaskitaj sucxinfanoj, sopiru al la spirita lakto pura, por ke vi per tio kresku en savon,
thì hãy ham thích sữa thiêng liêng của đạo, như trẻ con mới đẻ vậy, hầu cho anh em nhờ đó lớn lên mà được rỗi linh hồn,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
per la busxo de junaj infanoj kaj sucxinfanoj vi fondis al vi potencon kontraux viaj malamikoj, por kvietigi la malamikon kaj la vengxemulon.
nhơn vì các cừu địch chúa, chúa do miệng trẻ thơ và những con đương bú, mà lập nên năng lực ngài, Ðặng làm cho người thù nghịch và kẻ báo thù phải nín lặng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
konsumigxis de larmoj miaj okuloj, sxvelis miaj internajxoj, elversxigxis sur la teron mia hepato, pro la pereo de la filino de mia popolo, kiam infanoj kaj sucxinfanoj senfortigxis de malsato sur la stratoj de la urbo.
mắt ta hao mòn vì chảy nước mắt, lòng ta bối rối; gan ta đổ trên đất, vì sự hủy diệt con gái dân ta. vì con trẻ và các con đương bú, ngất đi nơi các đường phố trong thành.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj diris al li:cxu vi auxdas, kion cxi tiuj diras? kaj jesuo diris al ili:jes; cxu vi neniam legis:el la busxo de junaj infanoj kaj sucxinfanoj vi perfektigis lauxdon?
và nói với ngài rằng: thầy có nghe điều những đứa trẻ nầy nói không? Ðức chúa jêsus đáp rằng: có. vậy chớ các ngươi chưa hề đọc lời nầy: chúa đã được ngợi khen bởi miệng con trẻ và con đương bú, hay sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: