Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
mi estas la vera vinberarbo, kaj mia patro estas la kultivisto.
ta là gốc nho thật, cha ta là người trồng nho.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar mi diras al vi:de nun mi ne trinkos el la frukto de la vinberarbo, gxis venos la regno de dio.
vì, ta nói cùng các ngươi, từ nay ta sẽ không uống trái nho nữa, cho tới khi nước Ðức chúa trời đến rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vere mi diras al vi:mi ne plu trinkos el la frukto de la vinberarbo, gxis tiu tago, kiam mi trinkos gxin novan en la regno de dio.
quả thật, ta nói cùng các ngươi, ta không uống trái nho nầy nữa, cho đến ngày ta sẽ uống trái nho mới trong nước Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sed mi diras al vi:de nun mi ne trinkos el cxi tiu frukto de la vinberarbo, gxis tiu tago, kiam mi trinkos gxin novan kun vi en la regno de mia patro.
ta phán cùng các ngươi, từ rày về sau, ta không uống trái nho nầy nữa, cho đến ngày mà ta sẽ uống trái nho mới cùng các ngươi ở trong nước của cha ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
restadu en mi, kaj mi en vi. kiel la brancxo ne povas de si mem doni frukton, se gxi ne restas en la vinberarbo, tiel ankaux vi ne povas, se vi ne restas en mi.
hãy cứ ở trong ta, thì ta sẽ ở trong các ngươi. như nhánh nho, nếu không dính vào gốc nho, thì không tự mình kết quả được, cũng một lẽ ấy, nếu các ngươi chẳng cứ ở trong ta, thì cũng không kết quả được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mi estas la vinberarbo; vi estas la brancxoj; kiu restadas en mi, kaj mi en li, tiu donas multe da frukto; cxar sen mi vi nenion povas fari.
ta là gốc nho, các ngươi là nhánh. ai cứ ở trong ta và ta trong họ thì sinh ra lắm trái; vì ngoài ta, các ngươi chẳng làm chi được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj alia angxelo eliris el la altaro, havante auxtoritaton super la fajro; kaj li kriis per granda vocxo al la portanto de la akra rikoltilo, dirante:sendu vian akran rikoltilon, kaj detrancxu la vinberarojn de la vinberarbo de la tero; cxar tute maturigxis gxiaj vinberoj.
rồi một vị thiên sứ khác nữa có quyền cai trị lửa, từ bàn thờ đi ra, lấy tiếng lớn kêu vị thiên sứ cầm lưỡi liềm bén mà rằng: hãy quăng lưỡi liềm bén của ngươi xuống và hái những chùm nho ở dưới đất đi, vì nho đã chín rồi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: