Results for ahdistavat translation from Finnish to Vietnamese

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Finnish

Vietnamese

Info

Finnish

moraaliset valinnat yleensä ahdistavat sinua.

Vietnamese

sự lo lắng của cậu vượt qua cả tiêu chuẩn đạo đức.

Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

jousimiehet hätyyttävät häntä, ampuvat ja ahdistavat häntä.

Vietnamese

kẻ cầm cung đã ghẹo-chọc người, bắn tên vào, và hãm đánh;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

saksalaiset saivat hänen miehensä ansaan ja ahdistavat heitä.

Vietnamese

quân Đức đã bao vây họ và đang siết ngày càng chặt hơn.

Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

gaadia ahdistavat rosvojoukot, mutta hän itse ahdistaa heitä heidän kintereillään.

Vietnamese

còn gát sẽ bị một đạo binh xông đánh, nhưng người xông đánh lại và đuổi theo.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

mithridates ja hänen kreikkalaisten huorien armeijansa - ahdistavat legioonaa idästä mustaanmereen.

Vietnamese

mithridates và đám quân hy lạp khốn kiếp của hắn kéo hàng đàn vào phía đông gần biển đen.

Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

he ahdistavat, he väijyvät minua, he vakoilevat minun askeleitani, sillä he tavoittavat minun henkeäni.

Vietnamese

chúng nó sẽ nhờ sự gian ác mà được thoát khỏi sao? hỡi Ðức chúa trời, xin hãy nổi giận mà đánh đổ các dân.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

sillä kaikkivaltiaan nuolet ovat sattuneet minuun; minun henkeni juo niiden myrkkyä. jumalan kauhut ahdistavat minua.

Vietnamese

bởi vì các tên của Ðấng toàn năng trúng nhằm tôi; tâm hồn tôi uống nọc độc của tên ấy; sự kinh khiếp của Ðức chúa trời dàn trận nghịch cùng tôi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

jumala, ole minulle armollinen, sillä ihmiset minua polkevat, joka päivä he sotivat minua vastaan, ahdistavat minua.

Vietnamese

trọn ngày kẻ thù nghịch tôi muốn ăn nuốt tôi, vì những kẻ đáng giặc cùng tôi cách kiêu ngạo là nhiều thay.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

niinkuin yöllinen uninäky on oleva kansain lauma, joka sotii arielia vastaan, kaikki, jotka sotivat sitä ja sen varustuksia vastaan ja sitä ahdistavat.

Vietnamese

như chiêm bao, như sự hiện thấy trong ban đêm thể nào, thì quân chúng của mọi nước đánh a-ri-ên, hết thảy đều hãm thành và đồn lũy, mà ép riết nó, cũng thể ấy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

mistä minulla on lihaa antaa kaikelle tälle kansalle, kun he ahdistavat minua itkullaan sanoen: `anna meille lihaa syödäksemme`?

Vietnamese

tôi sẽ có thịt ở đâu đặng phát cho cả dân sự nầy? bởi vì họ khóc về tôi mà rằng: hãy cho chúng tôi ăn thịt.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

ja minä panen heidät syömään poikiensa ja tyttäriensä lihaa, ja he syövät toinen toisensa lihaa siinä hädässä ja ahdistuksessa, jolla heitä ahdistavat heidän vihollisensa, ne, jotka etsivät heidän henkeänsä.

Vietnamese

ta sẽ làm cho chúng nó ăn thịt con trai con gái mình, và ai nầy ăn thịt của bạn hữu mình, trong cơn bị vây bị khốn cực, là khi quân thù nghịch và những kẻ muốn hại mạng sống chúng nó làm khốn cho.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

mutta jos ette karkoita maan asukkaita tieltänne, niin ne, jotka te heistä jätätte jäljelle, tulevat teille okaiksi silmiinne ja tutkaimiksi kylkiinne, ja he ahdistavat teitä siinä maassa, jossa te asutte.

Vietnamese

còn nếu các ngươi không đuổi dân của xứ khỏi trước mặt mình, thì những kẻ nào trong bọn họ mà các ngươi còn chừa lại, sẽ như gai trong con mắt, và như chông nơi hông các ngươi, chúng nó sẽ theo bắt riết các ngươi tại trong xứ các ngươi ở;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

jos maahan tulee nälänhätä, rutto, jos tulee nokitähkä ja viljanruoste, jos tulevat heinäsirkat ja tuhosirkat, jos sen viholliset ahdistavat sitä maassa, jossa sen portit ovat, jos tulee mikä tahansa vitsaus tai vaiva,

Vietnamese

nếu trong xứ có cơn đói kém, ôn dịch, đại hạn, ten sét, cào cào, hay là châu chấu; hoặc kẻ thù nghịch vây hãm các thành trong địa phận họ; bất kỳ có tai vạ gì, tật bịnh gì;

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Finnish

- varsinkaan näin ahdistavaan.

Vietnamese

nhất là một chuyện không vui như vậy. hiểu rồi.

Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
8,899,229,641 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK