From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
moraaliset valinnat yleensä ahdistavat sinua.
sự lo lắng của cậu vượt qua cả tiêu chuẩn đạo đức.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
jousimiehet hätyyttävät häntä, ampuvat ja ahdistavat häntä.
kẻ cầm cung đã ghẹo-chọc người, bắn tên vào, và hãm đánh;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
saksalaiset saivat hänen miehensä ansaan ja ahdistavat heitä.
quân Đức đã bao vây họ và đang siết ngày càng chặt hơn.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
gaadia ahdistavat rosvojoukot, mutta hän itse ahdistaa heitä heidän kintereillään.
còn gát sẽ bị một đạo binh xông đánh, nhưng người xông đánh lại và đuổi theo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mithridates ja hänen kreikkalaisten huorien armeijansa - ahdistavat legioonaa idästä mustaanmereen.
mithridates và đám quân hy lạp khốn kiếp của hắn kéo hàng đàn vào phía đông gần biển đen.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
he ahdistavat, he väijyvät minua, he vakoilevat minun askeleitani, sillä he tavoittavat minun henkeäni.
chúng nó sẽ nhờ sự gian ác mà được thoát khỏi sao? hỡi Ðức chúa trời, xin hãy nổi giận mà đánh đổ các dân.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sillä kaikkivaltiaan nuolet ovat sattuneet minuun; minun henkeni juo niiden myrkkyä. jumalan kauhut ahdistavat minua.
bởi vì các tên của Ðấng toàn năng trúng nhằm tôi; tâm hồn tôi uống nọc độc của tên ấy; sự kinh khiếp của Ðức chúa trời dàn trận nghịch cùng tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jumala, ole minulle armollinen, sillä ihmiset minua polkevat, joka päivä he sotivat minua vastaan, ahdistavat minua.
trọn ngày kẻ thù nghịch tôi muốn ăn nuốt tôi, vì những kẻ đáng giặc cùng tôi cách kiêu ngạo là nhiều thay.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
niinkuin yöllinen uninäky on oleva kansain lauma, joka sotii arielia vastaan, kaikki, jotka sotivat sitä ja sen varustuksia vastaan ja sitä ahdistavat.
như chiêm bao, như sự hiện thấy trong ban đêm thể nào, thì quân chúng của mọi nước đánh a-ri-ên, hết thảy đều hãm thành và đồn lũy, mà ép riết nó, cũng thể ấy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mistä minulla on lihaa antaa kaikelle tälle kansalle, kun he ahdistavat minua itkullaan sanoen: `anna meille lihaa syödäksemme`?
tôi sẽ có thịt ở đâu đặng phát cho cả dân sự nầy? bởi vì họ khóc về tôi mà rằng: hãy cho chúng tôi ăn thịt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja minä panen heidät syömään poikiensa ja tyttäriensä lihaa, ja he syövät toinen toisensa lihaa siinä hädässä ja ahdistuksessa, jolla heitä ahdistavat heidän vihollisensa, ne, jotka etsivät heidän henkeänsä.
ta sẽ làm cho chúng nó ăn thịt con trai con gái mình, và ai nầy ăn thịt của bạn hữu mình, trong cơn bị vây bị khốn cực, là khi quân thù nghịch và những kẻ muốn hại mạng sống chúng nó làm khốn cho.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mutta jos ette karkoita maan asukkaita tieltänne, niin ne, jotka te heistä jätätte jäljelle, tulevat teille okaiksi silmiinne ja tutkaimiksi kylkiinne, ja he ahdistavat teitä siinä maassa, jossa te asutte.
còn nếu các ngươi không đuổi dân của xứ khỏi trước mặt mình, thì những kẻ nào trong bọn họ mà các ngươi còn chừa lại, sẽ như gai trong con mắt, và như chông nơi hông các ngươi, chúng nó sẽ theo bắt riết các ngươi tại trong xứ các ngươi ở;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
jos maahan tulee nälänhätä, rutto, jos tulee nokitähkä ja viljanruoste, jos tulevat heinäsirkat ja tuhosirkat, jos sen viholliset ahdistavat sitä maassa, jossa sen portit ovat, jos tulee mikä tahansa vitsaus tai vaiva,
nếu trong xứ có cơn đói kém, ôn dịch, đại hạn, ten sét, cào cào, hay là châu chấu; hoặc kẻ thù nghịch vây hãm các thành trong địa phận họ; bất kỳ có tai vạ gì, tật bịnh gì;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
- varsinkaan näin ahdistavaan.
nhất là một chuyện không vui như vậy. hiểu rồi.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality: