Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ne kääntyivät minua vastaan.
chúng quay lưng lại với tôi như một mẩu pho mát hôi rình.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
miksi he kääntyivät takaisin?
tại sao họ quay lại?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
- he kääntyivät minua vastaan.
- bọn họ chống lại anh, lana.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kaikki kääntyivät katsomaan häntä.
mọi người đều quay lại nhìn cô ấy.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
luken mukaan muutkin puoliveriset kääntyivät.
lúc trước ở trại, luke đã nói rằng đã có những á thần đã phản bội.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
maat kääntyivät toisiaan vastaan, hallitukset kansaansa.
nỗi sợ hãi lan tràn còn nhanh hơn virus làm cho các nước đối địch nhau, anh em nghịch lẫn nhau, chính phủ chống lại chính dân chúng của mình.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
he kääntyivät väärästä jokihaarasta ja joutuivat putouksiin.
họ đi lộn ngã ba sông và bị rớt xuống thác.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kun lihasvoima petti, he kääntyivät taikojensa puoleen.
khi sức lực bị cạn kiệt thì chúng quay sang ma thuật
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
he juoksivat tätä katua pitkin ja kääntyivät vasemmalle.
họ chạy xuống dưới đường này rồi quẹo trái.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
epätoivoissaan he kääntyivät miehen puoleen, jota eivät täysin ymmärrä.
khi đã ở đường cùng, bọn chúng bọn chúng sẽ làm liều đấy.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
- laskin. he kääntyivät vasempaan farmilta, kääntyivät oikeaan hiekkatielle.
em đã đếm. đi khoảng 2 phút.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kun hän surmasi heitä, kysyivät he häntä, kääntyivät ja etsivät jumalaa.
khi ngài đánh giết chúng nó, chúng nó bèn cầu hỏi ngài, trở lại tìm cầu Ðức chúa trời cách sốt sắng.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja israelilaiset kääntyivät juudan miehiä pakoon, ja jumala antoi heidät näiden käsiin.
dân y-sơ-ra-ên chạy trốn trước mặt dân giu-đa, và Ðức chúa trời phó chúng nó vào tay dân giu-đa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tässä sanotaan, sinun jokeltaneen minulle, - ennen kuin silmäsi kääntyivät ympäri.
nó ghi là ông đã nói rất nhiều với tôi. trước khi ông nhắm mắt lại.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
niin daavidin miehet kääntyivät ja menivät pois, ja tultuaan takaisin he kertoivat hänelle tämän kaiken.
những gã trai trẻ của Ða-vít thối đường trở về. Ðến nơi, chúng nó thuật lại các lời ấy cho Ða-vít nghe.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja miehet kääntyivät sieltä ja kulkivat sodomaan päin, mutta aabraham jäi vielä seisomaan herran eteen.
vậy, thì đấng bèn từ đó đi qua hướng sô-đôm; nhưng Áp-ra-ham hãy còn đứng chầu trước mặt Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
olen varma, että kohtalon rattaat kääntyivät - ja toivat täydellisen hetken - hellyyttä ja onnellisuutta.
mang đến cho huynh những khoảnh khắc tuyệt vời của lương duyên và hạnh phúc
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
israelin miehet kääntyivät takaisin, mutta benjaminin miehet kauhistuivat, sillä he näkivät, että onnettomuus oli kohdannut heitä.
bấy giờ, dân y-sơ-ra-ên trở lại, còn nhưng người bên-gia-min lấy làm kinh hãi, vì thấy tai họa đã hãm áp mình.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja kun aaron oli puhunut tämän koko israelin seurakunnalle, kääntyivät he erämaahan päin, ja katso, herran kunnia näkyi pilvessä.
vả, khi a-rôn nói cùng cả hội chúng y-sơ-ra-ên, thì họ xây mặt về phía đồng vắng, thấy sự vinh quang của ngài hiện ra trong đám mây.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mutta mooses huusi heitä; niin aaron ja kaikki kansan päämiehet kääntyivät takaisin hänen luokseen, ja mooses puhui heille.
môi-se bèn gọi họ, a-rôn cùng các hội trưởng đến gần; rồi nói chuyện cùng họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: