Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
nousimme portaita.
chúng tôi leo lên cầu thang.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
nousimme tässä ja nyt.
chúng ta đã vùng lên. vào khoảnh khắc này. tại thời điểm này!
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ennen kuin nousimme ilmaan.
khi đang nói về cái chết của tôi muốn biết trước khi lên máy bay.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
nousimme juuri. joten voisitteko?
chúng ta đã chỉ đồng ý.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
nousimme 2,5 % viime vuodesta.
chúng ta tăng 2,5% so với năm ngoái.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
nousimme ylös, ja lähdimme eri suuntiin.
rồi chúng ta đứng thẳng lên, từ bỏ lối đi bằng bốn chân.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
sukellusvälineet ovat siellä, missä nousimme maihin.
Đơn vị biệt kích và đội người nhái có lẽ vẫn còn ở xa.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kello on seitsemän, nousimme pari tuntia sitten.
bây giờ là 7:00 rồi. chúng em đã dậy được 2 tiếng. - cái gì?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
nousimme satulaan, will zachary, minä ja monet muut.
chúng tôi thắng ngựa, will zachary và tôi và nhiều người khác.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kun nousimme laivaan, - meitä oli seitsemän miestä.
khi anh lên tàu... có đến 7 người
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
mutta kukaan ei kertonut minulle ennen kuin nousimme ilmaan.
nhưng họ lại quên nói tôi điều đó cho tới khi bọn tôi thả quân.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
oli sattumaa, että nousimme ja olemme menossa sänkyyn samaan aikaan, koska emme ole menossa samaan sänkyyn.
thật trùng hợp là chúng tôi cùng đứng dậy, và cùng đi ngủ nhưng chúng tôi không ngủ cùng nhau.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ja kun kypro rupesi näkymään ja oli jäänyt meistä vasemmalle, purjehdimme syyriaan ja nousimme maihin tyyrossa; siellä näet laivan oli määrä purkaa lastinsa.
thấy đảo chíp-rơ, thì tránh bên hữu, cứ theo đường đến xứ sy-ri, đậu tại thành ty-rơ, vì tàu phải cất hàng hóa tại đó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: