From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
pitkäaikainen.
Đậu xe ở sân bay. dài hạn.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
se on pitkäaikainen muisti.
Đó là bộ nhớ dài hạn.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
pitkäaikainen ennusteesi on huono.
tình trạng sống sót dài ngày của ông . là không khả quan lắm.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
wells on heidän pitkäaikainen pomonsa.
Ý chú là, wells là sếp của họ, là thầy của họ. họ đã ở bên ông ta lâu rồi.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
pitkäaikainen altistus teki heidät hulluiksi ja aggressiivisiksi.
sự phơi nhiễm kéo dài làm họ phát điên. khiến họ trở nên hung hãn không thể kiểm soát được.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
hän on ystäväni ja pitkäaikainen, läheinen kollegani, -
ng#432;#7901;i b#7841;n #273;#7891;ng s#7921; l#226;u n#259;m c#7911;a t#244;i...
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
jos niin on, minun on erotettava thomas, pitkäaikainen turvajärjestelmävastaava.
trong trường hợp đó, tôi phải đuổi thomas, bảo vệ đã làm việc cho ta trong thời gian dài.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
john fiedler, cian apualaisjohtaja ja pitkäaikainen virkamies virastossa on osoitettu salamurhan suunnittelijaksi.
john fiedler, phó giám đốc cia và là một nhân viên chuyên nghiệp của cơ quan được cho là người đã vạch kế hoạch cho vụ mưu sát.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
koska olen pitkäaikainen asiakas ja kaikki, ajattelin - olevani oikeutettu olemaan niin kauan kuin haluan.
tôi là khách lâu năm của sand tôi sẽ ở bao lâu tùy thích
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
howard starkin pitkäaikainen ystävä ja liittolainen, obadiah stane - lähti mukaan auttaakseen täyttämään legendaarisen perustajan jättämän aukon.
obadiah stane, đồng minh và là người bạn lâu năm của howard stark đã đứng lên giúp lấp khoảng trống mà nhà sáng chế huyền thoại để lại
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ne aiheuttavat muun muassa pahoinvointia, huimausta, - silmien kirvelyä. kaikkea, mitä koet tällä hetkellä. pitkäaikainen altistuminen johtaa huimaukseen - ja psyyken romahtamiseen.
và những triệu chứng đầu tiên khi ngửi thấy những mùi đó là buồn nôn, choáng váng, rồi mắt sẽ cay xè, tất cả những thứ đó, mày sẽ được tận hưởng ngay bây giờ và nếu phải chịu đựng lâu hơn nữa, mày sẽ hoàn toàn suy nhược
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality: