Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
polttouhrialttarin kaikkine kaluinensa, altaan jalustoineen,
bàn thờ dâng của lễ thiêu cùng đồ phụ tùng, cái thùng và chân thùng;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
polttouhrialttarin vaskiristikkoineen, korentoineen ja kaikkine kaluineen, altaan jalustoineen,
bàn thờ dâng của lễ thiêu và rá đồng; đòn khiêng và các đồ phụ tùng của bàn thờ; cái thùng và chân thùng;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja pappi ottakoon sen verta sormeensa ja sivelköön sitä polttouhrialttarin sarviin; kaiken muun veren hän vuodattakoon alttarin juurelle.
thầy tế lễ sẽ nhúng ngón tay mình trong huyết, bôi trên các sừng bàn thờ về của lễ thiêu, và đổ hết huyết dưới chân bàn thờ;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja hän teki polttouhrialttarin akasiapuusta, neliskulmaisen, viittä kyynärää pitkän, viittä kyynärää leveän ja kolmea kyynärää korkean.
người cũng đóng bàn thờ về của lễ thiêu bằng cây si-tim, hình vuông, bề dài năm thước, bề ngang năm thước và bề cao ba thước.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja polttouhrialttarin hän asetti asumuksen, ilmestysmajan, oven eteen ja uhrasi sen päällä polttouhrin ja ruokauhrin, niinkuin herra oli moosesta käskenyt.
Ðoạn, người để bàn thờ về của lễ thiêu nơi cửa đền tạm, dâng trên đó của lễ thiêu và của lễ chay, y như lời Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja hän sivelköön sitä verta alttarin sarviin, joka on herran edessä ilmestysmajassa; kaiken muun veren hän vuodattakoon ilmestysmajan oven edessä olevan polttouhrialttarin juurelle.
Ðoạn, người sẽ bôi huyết trên các sừng của bàn thờ trong hội mạc trước mặt Ðức giê-hô-va, rồi đổ huyết hết dưới chân bàn thờ về của lễ thiêu, để trước cửa hội mạc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja pappi sivelköön sitä verta alttarin sarviin, jolla poltetaan hyvänhajuista suitsutusta herran edessä ja joka on ilmestysmajassa; mullikan kaiken muun veren hän vuodattakoon ilmestysmajan oven edessä olevan polttouhrialttarin juurelle.
Ðoạn, thầy tế lễ sẽ bôi huyết trên các sừng của bàn thờ xông hương ở trong hội mạc, trước mặt Ðức giê-hô-va, và đổ hết thảy huyết bò tơ nơi chân bàn thờ về của lễ thiêu, để trước cửa hội mạc.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
silloin he menivät sisälle kuningas hiskian tykö ja sanoivat: "me olemme puhdistaneet koko herran temppelin, polttouhrialttarin ja kaikki sen kalut ja näkyleipäpöydän ja kaikki sen kalut.
chúng vào cung vua Ê-xê-chia, mà nói rằng: chúng tôi đã dọn sạch cả đền Ðức giê-hô-va, bàn thờ của lễ thiêu và các đồ dùng nó, cái bàn sắp bánh trần thiết và các đồ dùng nó;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
ja daavid rakensi sinne alttarin herralle ja uhrasi polttouhreja ja yhteysuhreja, ja kun hän huusi herraa, vastasi herra tulella, jonka hän lähetti taivaasta polttouhrialttarille.
tại đó Ða-vít cất một bàn thờ cho Ðức giê-hô-va, dâng những của lễ thiêu, của lễ bình an, và cầu khẩn Ðức giê-hô-va; ngài đáp lời người bằng lửa từ trời giáng xuống trên bàn thờ về của lễ thiêu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: