Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
anteeksi siitäkin.
xin lỗi lần nữa nhé.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
joo, ed. siitäkin.
Ừ, ed, cả nó luôn.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
- kirjoitatteko siitäkin?
Ông cũng sẽ đăng tin này lên báo của ông hả?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kirjoittiko hän siitäkin?
cô ta đưa chuyện đó vào à?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
usko pois, siitäkin puhuttiin.
tin tôi đi, tôi cũng nói hết nhẽ rồi.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
paljonpa siitäkin on hyötyä.
gần như chẳng giúp được gì cho ai cả.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
- meillä on kokemusta siitäkin.
chúng ta cũng có vài trải nghiệm cho chuyện đó
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
- oh, piti nyt siitäkin muistuttaa.
- oh, bạn ngừng lại đi. - không, cậu ấy không từ bỏ!
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ja siitäkin on kulunut jo tovi.
cũng khá lâu rồi
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ota nautintosi, niin päästään siitäkin.
lấy sự vui vẻ khốn kiếp ngươi muốn và thế là xong.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
pitääkö minun ottaa vastuu siitäkin?
- gì vậy trời? tôi cũng phải lãnh chuyện đó nữa hả?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
paheksutko minua siitäkin huolimatta, andrei?
với tất cả những thứ đó, andrei, anh vẫn còn chê bai tôi chớ?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kuningatar ei ole syvä, joten sillä voi mennä siitäkin.
chiếc nữ hoàng đáy không sâu, nên chúng ta có thể đi thẳng lên đó.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kiitos siitäkin, kun tuijotitte häntä kirkossa kuin hän olisi marsista.
cám ơn vì cứ nhìn chằm chằm vào cô ấy trong nhà thờ như là cô ấy là người sao hoả.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ja kiitos kun merkitsit tyhjän pullon, - ettei siitäkin tule riitaa.
có vẻ như đó là điều đúng để làm. và cảm ơn anh đã tuyên bố rằng chai nhựa rỗng. tôi đã chuẩn bị để anh chiến đấu với nó.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
senjälkeen he kaivoivat toisen kaivon ja joutuivat riitaan siitäkin; niin hän antoi sille nimen sitna.
kế ấy, các đầy tớ đào một giếng khác, thì bị tranh giành nhau nữa; người đặt tên giếng nầy là sít-na.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
"pitkä matka kotiin" "pitkä matka kotiin", kyllä... siitäkin huolimatta, mutta minä ajattelen, isä oli paskiainen.
"Đường về xa thẳm." "Đường về xa thẳm," chính nó. người cha đúng là một thằng tồi.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"jos jollain ilveellä onnistut tappamaan minut, en välitä paskaakaan siitäkään."
"nếu chẳng may ông giết được tôi thì tôi cũng đếch quan tâm."
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting